• Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • App Privacy Policy
  • App Terms & Conditions
Chủ Nhật, Tháng Một 29, 2023
Học quán Sơn Chu
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tử vi đẩu số
    • All
    • Tự học Tử vi
    • Tử vi tổng hợp

    SAO THAM LANG TỌA MỆNH CUNG THÂN

    SAO CỰ MÔN TỌA MỆNH CUNG THÂN

    SAO THIÊN TƯỚNG TỌA MỆNH CUNG THÂN

    SAO THIÊN PHỦ TỌA MỆNH CUNG THÂN

    SAO LIÊM TRINH TỌA MỆNH CUNG THÂN

    SAO THIÊN ĐỒNG TỌA MỆNH CUNG THÂN

    SAO THẤT SÁT TỌA MỆNH CUNG THÂN

    SAO VŨ KHÚC TỌA MỆNH CUNG THÂN

    SAO PHÁ QUÂN TỌA MỆNH CUNG THÂN

  • Dịch học
    • All
    • 64 Quẻ Kinh dịch

    QUẺ 64: HỎA THỦY VỊ TẾ

    QUẺ 63: THỦY HỎA KÝ TẾ

    QUẺ 63: THỦY HỎA KÝ TẾ

    QUẺ 62: LÔI SƠN TIỂU QUÁ

    QUẺ 62: LÔI SƠN TIỂU QUÁ

    QUẺ 61: PHONG TRẠCH TRUNG PHU

    QUẺ 61: PHONG TRẠCH TRUNG PHU

    QUẺ 60: THỦY TRẠCH TIẾT

    QUẺ 60: THỦY TRẠCH TIẾT

    QUẺ 59: PHONG THỦY HOÁN

    QUẺ 59: PHONG THỦY HOÁN

    QUẺ 58: THUẦN ĐOÀI

    QUẺ 58: THUẦN ĐOÀI

    QUẺ 57: THUẦN TỐN

    QUẺ 57: THUẦN TỐN

    QUẺ 56: HỎA SƠN LỮ

    QUẺ 56: HỎA SƠN LỮ

  • Phong thủy
    • All
    • Phong thủy & cuộc sống
    • Phong thủy Bát trạch
    • Phong thủy Huyền Không
    • Phong thủy tam hợp phái
    • Tụ học Phong Thủy
    Các phương pháp phong thủy kích hoạt Tài vận, Tình duyên, Quan lộc năm 2022

    Các phương pháp phong thủy kích hoạt Tài vận, Tình duyên, Quan lộc năm 2022

    Bài trí Phong thủy năm 2022

    Bài trí Phong thủy năm 2022

    4 điều phải biết khi xem tuổi làm nhà

    4 điều phải biết khi xem tuổi làm nhà

    Thiết kế cửa chính cho nhà biệt thự theo phong thủy

    Thiết kế cửa chính cho nhà biệt thự theo phong thủy

    Chọn hướng cho cửa chính theo phong thủy

    Chọn hướng cho cửa chính theo phong thủy

    ĐỊA THẾ NÀO ĐƯỢC GỌI LÀ “LA THÀNH”

    ĐỊA THẾ NÀO ĐƯỢC GỌI LÀ “LA THÀNH”

    “TIỂU MINH ĐƯỜNG” TRONG PHONG THỦY HỌC CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

    “TIỂU MINH ĐƯỜNG” TRONG PHONG THỦY HỌC CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

    Cách tính số lượng xà gồ thả trên mái nhà

    Cách tính số lượng xà gồ thả trên mái nhà

    “TRUNG MINH ĐƯỜNG” TRONG PHONG THUỶ HỌC NGHĨA LÀ GÌ?

    “TRUNG MINH ĐƯỜNG” TRONG PHONG THUỶ HỌC NGHĨA LÀ GÌ?

    Trending Tags

    • Tứ Trụ
      Quyển 4:  Luận Thập Can tọa Chi kiêm luận gặp tháng giờ và hành vận cát hung

      Quyển 4: Luận Thập Can tọa Chi kiêm luận gặp tháng giờ và hành vận cát hung

      Quyển 4:  Luận Thập Can tọa Chi kiêm luận gặp tháng giờ và hành vận cát hung

      Quyển 4: Luận Thập Can tọa Chi kiêm luận gặp tháng giờ và hành vận cát hung

      Giới Thiệu Tam Mệnh Thông Hội

      Giới Thiệu Tam Mệnh Thông Hội

    • Văn hóa – Tín ngưỡng
      • All
      • Văn khấn

      Văn khấn cúng Gia Thần, Gia Tiên ngày rằm (15 âm lịch ) và ngày mùng 1 hàng tháng

      Văn khấn mùng 1 ngày rằm hàng tháng theo văn hóa Việt

      Văn khấn mùng 1 và ngày rằm tháng 9 âm lịch

      Văn khấn mùng 1 và ngày rằm tháng 10 âm lịch

      Văn khấn mùng 1 và ngày rằm tháng 11 âm lịch

      Văn khấn cúng Ngọc Hoàng

      Văn khấn cầu công danh ở chùa Hương

      Văn khấn khi đi Lễ Chùa để sở cầu như nguyện

      Văn khấn cầu Duyên – Trai chưa vợ Gái chưa chồng nhất định phải nhớ

    • Viên mộng thuật
      Tử vi tuần mới từ ngày 23/1/2022 – 29/1/2023 của 12 cung hoàng đạo

      Tử vi tuần mới từ ngày 23/1/2022 – 29/1/2023 của 12 cung hoàng đạo

      Tử vi tuần mới từ ngày 23/1/2023 – 29/1/2023 của 12 con giáp chi tiết nhất

      Tử vi tuần mới từ ngày 23/1/2023 – 29/1/2023 của 12 con giáp chi tiết nhất

      Xem tử vi ngày 21/1/2023 thứ 7 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

      Xem tử vi ngày 21/1/2023 thứ 7 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

      Xem tử vi ngày 21/1/2023 thứ 7 của 12 con giáp chi tiết nhất

      Xem tử vi ngày 21/1/2023 thứ 7 của 12 con giáp chi tiết nhất

      Những tuổi hạn lớn đề phòng trắng tay năm Quý Mão 2023

      Những tuổi hạn lớn đề phòng trắng tay năm Quý Mão 2023

      Xem tử vi tháng 2/2023 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

      Xem tử vi tháng 2/2023 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

      Xem tử vi tháng 2/2023 của 12 con giáp chi tiết nhất

      Xem tử vi tháng 2/2023 của 12 con giáp chi tiết nhất

      Xem tử vi ngày 20/1/2023 thứ 6 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

      Xem tử vi ngày 20/1/2023 thứ 6 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

      Xem tử vi ngày 20/1/2023 thứ 6 của 12 con giáp chi tiết nhất

      Xem tử vi ngày 20/1/2023 thứ 6 của 12 con giáp chi tiết nhất

    • Công cụ
      • #1 Lá số Tử vi – Lá số Tử vi trọn đời
      • Định danh Số điện thoại
      • Gieo quẻ Lục hào
      • Gieo quẻ Mai hoa
    • Trang chủ
    • Tử vi đẩu số
      • All
      • Tự học Tử vi
      • Tử vi tổng hợp

      SAO THAM LANG TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO CỰ MÔN TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO THIÊN TƯỚNG TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO THIÊN PHỦ TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO LIÊM TRINH TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO THIÊN ĐỒNG TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO THẤT SÁT TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO VŨ KHÚC TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO PHÁ QUÂN TỌA MỆNH CUNG THÂN

    • Dịch học
      • All
      • 64 Quẻ Kinh dịch

      QUẺ 64: HỎA THỦY VỊ TẾ

      QUẺ 63: THỦY HỎA KÝ TẾ

      QUẺ 63: THỦY HỎA KÝ TẾ

      QUẺ 62: LÔI SƠN TIỂU QUÁ

      QUẺ 62: LÔI SƠN TIỂU QUÁ

      QUẺ 61: PHONG TRẠCH TRUNG PHU

      QUẺ 61: PHONG TRẠCH TRUNG PHU

      QUẺ 60: THỦY TRẠCH TIẾT

      QUẺ 60: THỦY TRẠCH TIẾT

      QUẺ 59: PHONG THỦY HOÁN

      QUẺ 59: PHONG THỦY HOÁN

      QUẺ 58: THUẦN ĐOÀI

      QUẺ 58: THUẦN ĐOÀI

      QUẺ 57: THUẦN TỐN

      QUẺ 57: THUẦN TỐN

      QUẺ 56: HỎA SƠN LỮ

      QUẺ 56: HỎA SƠN LỮ

    • Phong thủy
      • All
      • Phong thủy & cuộc sống
      • Phong thủy Bát trạch
      • Phong thủy Huyền Không
      • Phong thủy tam hợp phái
      • Tụ học Phong Thủy
      Các phương pháp phong thủy kích hoạt Tài vận, Tình duyên, Quan lộc năm 2022

      Các phương pháp phong thủy kích hoạt Tài vận, Tình duyên, Quan lộc năm 2022

      Bài trí Phong thủy năm 2022

      Bài trí Phong thủy năm 2022

      4 điều phải biết khi xem tuổi làm nhà

      4 điều phải biết khi xem tuổi làm nhà

      Thiết kế cửa chính cho nhà biệt thự theo phong thủy

      Thiết kế cửa chính cho nhà biệt thự theo phong thủy

      Chọn hướng cho cửa chính theo phong thủy

      Chọn hướng cho cửa chính theo phong thủy

      ĐỊA THẾ NÀO ĐƯỢC GỌI LÀ “LA THÀNH”

      ĐỊA THẾ NÀO ĐƯỢC GỌI LÀ “LA THÀNH”

      “TIỂU MINH ĐƯỜNG” TRONG PHONG THỦY HỌC CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

      “TIỂU MINH ĐƯỜNG” TRONG PHONG THỦY HỌC CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

      Cách tính số lượng xà gồ thả trên mái nhà

      Cách tính số lượng xà gồ thả trên mái nhà

      “TRUNG MINH ĐƯỜNG” TRONG PHONG THUỶ HỌC NGHĨA LÀ GÌ?

      “TRUNG MINH ĐƯỜNG” TRONG PHONG THUỶ HỌC NGHĨA LÀ GÌ?

      Trending Tags

      • Tứ Trụ
        Quyển 4:  Luận Thập Can tọa Chi kiêm luận gặp tháng giờ và hành vận cát hung

        Quyển 4: Luận Thập Can tọa Chi kiêm luận gặp tháng giờ và hành vận cát hung

        Quyển 4:  Luận Thập Can tọa Chi kiêm luận gặp tháng giờ và hành vận cát hung

        Quyển 4: Luận Thập Can tọa Chi kiêm luận gặp tháng giờ và hành vận cát hung

        Giới Thiệu Tam Mệnh Thông Hội

        Giới Thiệu Tam Mệnh Thông Hội

      • Văn hóa – Tín ngưỡng
        • All
        • Văn khấn

        Văn khấn cúng Gia Thần, Gia Tiên ngày rằm (15 âm lịch ) và ngày mùng 1 hàng tháng

        Văn khấn mùng 1 ngày rằm hàng tháng theo văn hóa Việt

        Văn khấn mùng 1 và ngày rằm tháng 9 âm lịch

        Văn khấn mùng 1 và ngày rằm tháng 10 âm lịch

        Văn khấn mùng 1 và ngày rằm tháng 11 âm lịch

        Văn khấn cúng Ngọc Hoàng

        Văn khấn cầu công danh ở chùa Hương

        Văn khấn khi đi Lễ Chùa để sở cầu như nguyện

        Văn khấn cầu Duyên – Trai chưa vợ Gái chưa chồng nhất định phải nhớ

      • Viên mộng thuật
        Tử vi tuần mới từ ngày 23/1/2022 – 29/1/2023 của 12 cung hoàng đạo

        Tử vi tuần mới từ ngày 23/1/2022 – 29/1/2023 của 12 cung hoàng đạo

        Tử vi tuần mới từ ngày 23/1/2023 – 29/1/2023 của 12 con giáp chi tiết nhất

        Tử vi tuần mới từ ngày 23/1/2023 – 29/1/2023 của 12 con giáp chi tiết nhất

        Xem tử vi ngày 21/1/2023 thứ 7 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

        Xem tử vi ngày 21/1/2023 thứ 7 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

        Xem tử vi ngày 21/1/2023 thứ 7 của 12 con giáp chi tiết nhất

        Xem tử vi ngày 21/1/2023 thứ 7 của 12 con giáp chi tiết nhất

        Những tuổi hạn lớn đề phòng trắng tay năm Quý Mão 2023

        Những tuổi hạn lớn đề phòng trắng tay năm Quý Mão 2023

        Xem tử vi tháng 2/2023 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

        Xem tử vi tháng 2/2023 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

        Xem tử vi tháng 2/2023 của 12 con giáp chi tiết nhất

        Xem tử vi tháng 2/2023 của 12 con giáp chi tiết nhất

        Xem tử vi ngày 20/1/2023 thứ 6 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

        Xem tử vi ngày 20/1/2023 thứ 6 của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất

        Xem tử vi ngày 20/1/2023 thứ 6 của 12 con giáp chi tiết nhất

        Xem tử vi ngày 20/1/2023 thứ 6 của 12 con giáp chi tiết nhất

      • Công cụ
        • #1 Lá số Tử vi – Lá số Tử vi trọn đời
        • Định danh Số điện thoại
        • Gieo quẻ Lục hào
        • Gieo quẻ Mai hoa
      No Result
      View All Result
      Morning News
      No Result
      View All Result
      Home Tử vi đẩu số Tử vi tổng hợp

      Cách An Sao – Lập Thành Lá Số Tử Vi Trên Giấy

      Sơn Chu by Sơn Chu
      16 Tháng Tám, 2022
      in Tử vi tổng hợp
      0
      0
      SHARES
      1
      VIEWS
      Share on FacebookShare on Twitter

      READ ALSO

      SAO THAM LANG TỌA MỆNH CUNG THÂN

      SAO CỰ MÔN TỌA MỆNH CUNG THÂN

      Rate this post

      Cách An Sao – Lập Thành Lá Số Tử Vi Trên Giấy

      Để xem được tử vi của một người, trước hết phải lập thành lá số. Từ lá số tử vi mới có thể luận đoán toàn bộ những cát hung, tai họa, biến cố, tốt xấu mà đương số gặp phải. Để lập thành lá số trước tiên lại cần phải biết rõ về các thông tin: Ngày, Giờ, Tháng, Năm sinh của đương số.

      Xem thêm:Cách tìm nhanh bản mệnh của một người

      Một ngày và một đêm là 24 giờ đồng hồ. cứ 2 giờ của đồng hồ là 1 giờ theo âm lịch để tính số Tử-vi. Và giờ âm lịch được tính kể từ không giờ tức là 24 giờ đến 2 giờ là giờ Tý, và cứ tuần tự tính 2 giờ của đồng hồ là 1 giờ âm lịch là Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và giờ Hợi tức là 22 giờ tới 24 giờ. 

      Từ 0 giờ đến 2 giờ là giờ : TÝ 

      Từ 2 giờ đến 4 giờ là giờ : SỬU 

      Từ 4 giờ đến 6 giờ là giờ : DẦN 

      Từ 6 giờ đến 8 giờ là giờ : MÃO 

      Từ 8 giờ đến 1 0 giờ là giờ : THÌN 

      Từ 10 giờ đến 1 2 giờ là giờ : TỴ 

      Từ 12 giờ đến 1 4 giờ là giờ : NGỌ 

      Từ 14 giờ đến 1 6 giờ là giờ : MÙI 

      Từ 16 giờ đến 1 8 giờ là giờ : THÂN 

      Từ 18 giờ đến 20 giờ là giờ : DẬU 

      Từ 20 giờ đến 22 giờ là giờ : TUẤT

      Từ 22 giờ đến 24 giờ là giờ : HỢI

      Khoa Tử Vi được chia thành 12 cung là các cung kê sau:

      Mệnh viên để chỉ tính mệnh của mình. 

      Huynh đệ Chỉ anh em. 

      Phu quân (thê thiếp) tùy theo Nam hay Nữ. 

      Tử tức Chỉ con cái. 

      Tài bạch Chỉ tiền của. 

      Tật ách Chỉ bệnh hoạn. 

      Thiên di Chỉ xuất ngoại. 

      Nô bộc bạn bè và gia nhân. 

      Quan lộc Nghề nghiệp, hoạn lộ. 

      Điền trạch Cửa nhà ruộng vườn. 

      Phúc đức Phúc ấm của nhà mình. 

      Phụ mẫu Cha mẹ.

      Trước hết, lá số có 12 cung chia 12 ô để an các sao gọi là Địa Bàn, Còn vòng bên trong gọi là Thiên Bàn để ghi năm tháng ngày giờ, cục và tiểu hạn

      Tỵ Hỏa –

      Ngọ Hỏa +

      Mùi Thổ –

      Thân Kim +

      Thìn Thổ+

      Dậu Kim –

      Mẹo Mộc-

      Tuất Thổ +

      Dần Mộc +

      Sửu Thổ –

      Tý Thủy +

      Hợi Thủy –

      – Biết rõ mỗi cung thuộc hành nào thì khi đoán số ta mới biết mệnh, sao có cùng hành ấy sinh khắc hay không thì mới xác thực

      – Ví dụ: Sao Thiên cơ thuộc Mộc mà đóng ở cung Thân là cung Kim vậy là cung khắc, làm giảm lực của sao rất nhiều. Hoặc giả người Mệnh Mộc mà an trúng cung Hỏa cũng bì khắc.

      1. Định cung Mạng, Thân và các cung khác

      – Từ cung Dần kể là tháng Giêng, đếm nhuận từ cung đến tháng sinh rồi từ đó kể là Tý, đếm ngược từng cung đến giờ sinh: An Mạng.

      – Từ cung Dần kể là tháng Giêng, đếm nhuận từ cung đến tháng sinh rồi từ đó kể là Tý, đếm thuận từng cung đến giờ sinh: An Thân 

      – Cung mệnh đã an rồi, lần lượt viết theo chiều thuận từng cung: Mạng, Phụ, Phúc, Điền, Quan, Nô, Thiên, Tật, Tài, Tử, Phối, Bào (12 cung). 

      2. Định Cục

      Cung Mệnh

      Tuổi Giáp, Kỷ

      Tuổi Ất, Canh

      Tuổi Bính, Tân

      Tuổi Đinh, Nhâm

      Tuổi Mậu Quý

      Tý, Sửu

      Thủy 2 Cục

      Hỏa 6 Cục

      Thổ 5 Cục

      Mộc 3 Cục

      Kim 4 Cục

      Dần,Mão,

      Tuất, Hợi

      Hỏa 6 Cục

      Thổ 5 Cục

      Mộc 3 Cục

      Kim 4 Cục

      Thủy 2 Cục

      Thìn, Tỵ

      Mộc 3 Cục

      Kim 4 Cục

      Thủy 2 Cục

      Hỏa 6 Cục

      Thổ 5 Cục

      Ngọ, Mùi

      Thổ 5 Cục

      Mộc 3 Cục

      Kim 4 Cục

      Thủy 2 Cục

      Hỏa 6 Cục

      Thân, Dậu

      Kim 4 Cục

      Thủy 2 Cục

      Hỏa 6 Cục

      Thổ 5 Cục

      Mộc 3 Cục

      Cục là gì: Ta chỉ có thể hình dung tạm thời Cục như một yếu tố căn bản, một thành phần bất khả phân của con người, có tính cách quyết định vận mệnh con người một các rất tổng quát. Cũng vì tính cách quá ư tổng quát đó, nên Cục không nói lên được đặc điểm gì xác định về con người. 

      Cục được đánh giá qua sự tương sinh hay tương khắc với Bản Mệnh để tìm trong tương sinh hay tương khắc đó một ý nghĩa tổng quát nào đó về con người. 

      Ví dụ: Kim Mệnh đi với Thủy Cục thì tương sanh, từ đó, tiên niệm rằng đời người tương đối suông sẻ, ít gặp nghịch cảnh, tương đối sung túc. (?) Ngược lại, Kim Mệnh đi với Mộc Cục tất tương khắc, do đó sẽ gặp nhiều trắc trở trên bước đường đời (?). Nếu Kim Mệnh đi với Kim Cục thì tị hòa, không tốt, không xấu, bình thường, tiên niệm rằng con người tạm thích nghi được với mọi hoàn cảnh của cuộc đời, sự thăng hay sự trầm cũng vừa phải, nổi bật thì không nổi bật, nhưng lu mờ thì cũng không mấy lu mờ (?). 

      Vì được xét trong tương quan với Bản Mệnh qua sự sinh khắc của hai thành, nên cần biết qua về liên hệ giữa Mệnh và Cục. Trong bối cảnh nà, Bản Mệnh bao giờ cũng được xem là quan trọng hơn Cục. Do đó, Mệnh thịnh dĩ nhiên tốt hơn Cục thịnh. 

      Bản Mệnh chỉ thịnh vượng trong trường hợp hành của Mệnh được hành của Cục tương sinh. Ví dụ: Mệnh Thủy, Cục Kim. Cục Kim vốn sanh Mệnh Thủy. Cục phù cho mệnh thì mệnh tốt. Ngược lại nếu mệnh sanh cục thì mệnh hao. Thành thử Cục sanh Mệnh đẹp hơn Mệnh sanh Cục, dù cả hai hành tương sinh.

      Trong trường hợp Mệnh Cục tương khắc, sự tốt đẹp bị hóa giải đi nhiều và kém hơn trường hợp Mệnh sinh Cục. Sự tương quan giữa Mệnh và Cục nói lên 1 hàm số của Phúc đức. Nếu Phúc tốt mà Mệnh Cục tương khắc thì cái tốt bị chiết giảm. Sự sinh khắc giữa Mệnh Cục so với Phúc đức có thể ví như một cái máy trợ lực hay một cái thắng đối với phúc. Nếu mệnh thịnh thì phúc tốt hơn, ngược lại phúc kém đi trở thành xấu.

      3. Tìm bản mệnh

      Giáp Tý, At Sửu: Hải trung kim (vàng đáy biển)

      Bính Dần, Đinh Mão: Lô trung Hỏa (lửa trong lò)

      Mậu Thìn, Kỷ Mão: Đại lâm mộc (cây ở trong rừng)

      Canh Ngọ, Tân Mùi: Lộ bàng thổ (đất bên đường)

      Nhâm Thân, Quý Dậu: Kiếm phong kim (vàng đầy gươm)

      Giáp Tuất, At Hợi: Sơn đầu hỏa (lửa đầu núi)

      Bính Tý, Đinh Sửu: Giản hạ thủy (nước khe suối)

      Mậu Dần, Kỷ Mão: Thành đầu thổ (đất đầu thành)

      Canh Thìn, Tân Tỵ: Bạch lạp kim (đèn nến trắng)

      Nhâm Ngọ, Quý Mùi: Dương liễu mộc (cây dương liều)

      Giáp Thân, Ất Dậu: Tuyền trung thủy (nước giữa suối)

      Bính Tuất Đinh Hợi : Ốc thượng thổ (đất mái nhà)

      Mậu Tý, Kỷ Sửu: Tích lịch hỏa (lửa sấm sét)

      Canh Dần, Tân Mão: Tòng bách mộc (cây tòng bách)

      Nhâm Thìn, Quý Tỵ: Tràng lưu thủy (nước dòng sông)

      Giáp Ngọ, At Mùi : Sa trung kim (vàng trong cát)

      Bính Thân, Đinh Dậu : Sơn hạ hỏa (lửa dưới cát)

      Mậu Tuât, Kỷ Hợi: Bình địa mộc (cây đồng bằng)

      Canh Tý, Tân Sửu: Bịch thượng thổ (đất trên vách)

      Nhâm Dần, Quý Mão: Kim bạch kim (vàng bạch kim)

      Giáp Thìn, Ất Tỵ: Phú đăng hỏa (lửa ngọn đèn lớn)

      Bính Ngọ, Đinh Mùi: Thiên thượng thủy (nước trên trời)

      Mậu Thân, Kỷ Dậu: Đất trach thổ (đất làm nhà)

      Canh Tuất, Tân Hợi: Xuyến thoa kim (vàng trong tay)

      Nhâm Tý, Quý Sửu: Tang khô mộc (gỗ cây dâu)

      Giáp Dân, Ất Mão: Đại khê thủy (nước suối lớn)

      Bính Thìn, Đinh Tỵ: Sa trung thổ (đất giữa cát)

      Mậu Ngọ, Kỷ Mùi: Thiên thượng hỏa (lửa trên trời)

      Canh Thân, Tân Dậu: Thạch lựu mộc (cây thạch lựu)

      Nhâm Tuất, Quý Hợi: Đại hải thuỷ (nước biển lớn)

       

      4. Ghi Đại vận – Tiểu vận

      a. Đại vận

      Kể từ cung Mệnh, ghi mỗi cung một số theo chiều thuận nếu là Dương Nam, Âm Nữ; theo chiều nghịch nếu là Âm Nam, Dương Nữ. Các số là số cục tùy theo cục tìm thấy, tiếp theo mỗi cung là số đó cộng 10, 20, 30…… 

      b. Tiểu vận

      – Tuổi Dần, Ngọ, Tuất: ghi hàng Chi của mình ở cung Thìn

      – Tuổi Tỵ, Dậu, Sửu: —————————– Mùi

      – Tuổi Thân, Tý, Thìn:—————————– Tuất

      – Tuổi Hợi, Mão, Mùi:—————————– Sửu

      Rồi Nam đi thuận, Nữ đi nghịch, lần lượt ghi hàng Chi theo đúng thứ tự, mỗi cung một chữ, ghi ở lề trong của cung. Hết hàng Chi đến Hợi, lại nối tếp bằng Tý.

      III. AN SAO

      An Tử Vi 

      Sao Tử Vi an theo Cục và ngày sinh. Tùy theo Cục và ngày sinh ở đâu, an Tử Vi ở đấy.

      08 – 09

      10 – 11

      12 – 13

      14 – 15

      06 – 07- 30

      Thủy Nhị Cục

      16 – 17

      04 – 05 

      28 – 29

      18 – 19

      02 – 03 

      26 – 27

      01 – 24 – 25

      22 – 23

      20 – 21

      04 – 12 – 14

      07 – 17 – 15

      10 -20-18

      13 – 21 – 23

      01 – 09 – 11

      Mộc Tam Cục

      16 – 24 – 26

      06 – 08

      19 – 27 – 29

      05 – 03

      02 – 28

      25

      22 – 30

      06 – 16

      19 – 25

      10 – 20

      23 – 29

      14 -24 – 27

      18 – 28

      02 – 12

      15 – 21

      Kim tứ Cục

      22

      08 – 11 -17

      26

      04 – 07 -13

      03 – 09

      05

      01 – 30

      08 – 20 – 24

      01 – 13

      25 – 29

      06 – 18 – 30

      11 – 23

      03 – 15

      19 – 27

      Thổ Ngũ Cục

      16 – 28

      10 – 14 – 22

      21

      05 – 09 – 17

      04 – 12

      07

      02 – 26

      10 – 24 – 29

      02 – 16 – 30

      08 – 22

      14 – 28

      04-18-23

      Hỏa Lục Cục

      01 – 20

      12-17-27

      07 – 26

      06 – 11 – 21

      05 – 15 – 25

      09 – 19

      03 – 13

      2. An 14 chính tinh dựa theo Tử Vi

      Tử Vi

      Liêm

      Đồng

      Vũ

      Nhật

      Cơ

      Phủ

      Âm

      Tham

      Cự

      Tướng

      Lương

      Sát

      Phá

      Tý

      Thìn

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Hợi

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuât

      Dần

      Sửu

      Tỵ

      Thân

      Dậu

      Tuất

      Tý

      Mẹo

      Thì

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Sửu

      Dần

      Ngọ

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Tý

      Mẹo

      Mùi

      Tuất

      Hợi

      Tý

      Dần

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Hợi

      Thìn

      Thân

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Mẹo

      Tý

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Tuất

      Tỵ

      Dậu

      Tý

      Sửu

      Dần

      Thìn

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Dậu

      Ngọ

      Tuất

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Tỵ

      Tuất

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Dàn

      Mẹo

      Thìn

      Thân

      Mùi

      Hơi

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Ngọ

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Mùi

      Thân

      Tý

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuât

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Dần

      Ngọ

      Dậu

      Sửu

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Thân

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Tỵ

      Tuát

      Dần

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Dậu

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuât

      Hợi

      Tý

      Thìn

      Hợi

      Mẹo

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Tuất

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Mẹo

      3. An vòng Tràng Sinh 

      Tràng sinh, Dưỡng, Thai, Tuyệt, Mộ, Tử, Bệnh, Suy, Đế vượng, Lâm Quan, Quan Đới, Mộc Dục

      a. Dương nam, Âm nữ (an theo chiều nghịch)

      – Hỏa Lục cục: Tràng Sinh tại Dần

      – Kim Tứ cục: Tràng Sinh tại Tỵ

      – Mộc Tam cục: Tràng Sinh tại Hợi

      – Thổ, Thủy Cục: Tràng Sinh tại Thân

      b. Âm nam, Dương nữ (an theo chiều thuận)

      – Hỏa Lục cục: Tràng Sinh tại Ngọ

      – Kim Tứ cục: Tràng Sinh tại Dậu

      – Mộc Tam cục: Tràng Sinh tại Mão

      – Thổ, Thủy Cục: Tràng Sinh tại Tý

      4. An vòng Thái Tuế

      – Vòng Thái Tuế: Thái Tuế, Thiếu Dương, Tang Môn, Thiếu Âm, Quan Phù, Tử Phù, Tuế Phá, Long Đức, Bạch Hổ, Phúc Đức, Điếu Khách, Trực phù

      – Sinh năm nào thì an Thái Tuế ở cung đó, rồi theo chiều thuận an tiếp các sao còn lại

      5. An vòng Lộc Tồn

      – Vòng Lộc Tồn: Lộc Tồn, Bác Sỹ, Lực Sỹ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Đại Hao, Phục Binh, Quan Phủ

      – Lộc Tồn ở đâu, Bác Sỹ ở đó

      – Dương nam, Âm nữ: an các sao tiếp theo chiều thuận

      – Âm nam, Dương nữ: an các sao tiếp theo chiều nghịch

      6.Những sao an theo hàng Can năm sinh

      Giáp

      Ất

      Bính

      Đinh

      Mậu

      Kỷ

      Canh

      Tân

      Nhâm

      Quý

      Lộc Tồn

      Dần

      Mão

      Tỵ

      Ngọ

      Tỵ

      Ngọ

      Thân

      Dậu

      Hợi

      Tý

      Kình

      Mão

      Thìn

      Ngọ

      Mùi

      Ngọ

      Mùi

      Dậu

      Tuất

      Tý

      Sửu

      Đà La

      Sửu

      Dần

      Thìn

      Tỵ

      Thìn

      Tỵ

      Mùi

      Thân

      Tuất

      Hợi

      Q.Ấn

      Tuất

      Hợi

      Sửu

      Dần

      Sửu

      Dần

      Thìn

      Tỵ

      Mùi

      Thân

      Đ.Phù

      Mùi

      Thân

      Tuất

      Hợi

      Tuất

      Hợi

      Sửu

      Dần

      Thìn

      Tỵ

      T.Khôi

      Sửu

      Tý

      Hợi

      Hợi

      Sửu

      Tý

      Ngọ

      Ngọ

      Mão

      Mão

      T.Việt

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Dần

      Mùi

      Thân

      Dần

      Dần

      Tỵ

      Tỵ

      T.Quang

      Mùi

      Thìn

      Tỵ

      Dần

      Mão

      Dậu

      Hợi

      Dậu

      Tuất

      Ngọ

      T.Phúc

      Dậu

      Thân

      Tý

      Hợi

      Mão

      Dần

      Ngọ 

      Tỵ

      NGọ

      Tỵ

      Lưu Hà

      Dậu

      Tuất

      Mùi

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Thân

      Mão

      Hợi

      Dần

      T.Trù

      Tỵ

      Ngọ

      Tý

      Tỵ

      Ngọ

      Thân

      Dần

      Ngọ

      Dậu

      Tuất

      H.Lộc

      Liêm

      Cơ

      Đồng

      Nguyệt

      Tham

      Vũ

      Nhật

      Cự

      Lương

      Phá

      H.Quyền

      Phá

      Lương

      Cơ

      Đồng

      Nguyệt

      Tham

      Vũ

      Nhật

      Tử Vi

      Cự

      H.Khoa

      Vũ

      Tử Vi

      Xương

      Cơ

      Hữu

      Lương

      Đồng

      Khúc

      Tả

      Nguyệt

      H.Kỵ

      Nhật

      Nguyệt

      Liêm

      Cự

      Cơ

      Khúc

      Nguyệt

      Xương

      Vũ

      Tham

      7.Những sao an theo hàng Chi năm sinh

      Tý

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Long Trì

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      PhượngCác

      Tuất

      Dậu

      Thân

      Mùi

      Ngọ

      Tỵ

      Thìn

      Mẹo

      Dần

      Sửu

      Tý

      Hợi

      Giải Thần

      Tuất

      Dậu

      Thân

      Mùi

      Ngọ

      Tỵ

      Thìn

      Mẹo

      Dần

      Sửu

      Tý

      Hợi

      Thiên Khốc

      Ngọ

      Tỵ

      Thìn

      Mẹo

      Dần

      Sửu

      Tý

      Hợi

      Tuất

      Dậu

      Thân

      Mùi

      Thiên Hư

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Thiên Đức

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Nguyệt Đức

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Tý

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Hồng Loan

      Mẹo

      Dân

      Sửu

      Tý

      Hợi

      Tuất

      Dậu

      Thân

      Mùi

      Ngọ

      Tỵ

      Thìn

      Thiên Hỷ

      Dậu

      Thân

      Mùi

      Ngọ

      Tỵ

      Thìn

      Mẹo

      Dần

      Sửu

      Tý

      Hợi

      Tuất

      Cô Thần

      Dần

      Dần

      Tỵ

      Tỵ

      Tỵ

      Thân

      Thân

      Thân

      Hợi

      Hợi

      Hợi

      Dần

      Quả Tú

      Tuất

      Tuất

      Sửu

      Sửu

      Sửu

      Thìn

      Thìn

      Thìn

      Mùi

      Mùi

      Mùi

      Tuất

      Đào Hoa

      Dậu

      Ngọ

      Mẹo

      Tý

      Dậu

      Ngọ

      Mẹo

      Tý

      Dậu

      Ngọ

      Mẹo

      Tý

      Thiên Mã

      Dần

      Hợi

      Thân

      Tỵ

      Dần

      Hợi

      Thân

      Tỵ

      Dần

      Hợi

      Thần

      Tỵ

      Kiếp Sát

      Tỵ

      Dần

      Hợi

      Thân

      Tỵ

      Dần

      Hợi

      Thân

      Tỵ

      Dần

      Hợi

      Thân

      Hoa cái

      Thìn

      sửu

      Tuất

      Mùi

      Thìn

      Sửu

      Tuất

      Mùi

      Thìn

      Sửu

      Tuất

      Mùi

      Phá Toái

      Tỵ

      Sửu

      Dậu

      Tỵ

      Sửu

      Dậu

      Tỵ

      Sửu

      Dậu

      Tỵ

      Sửu

      Dậu

      T.Không

      Sửu

      Dần

      Mẹo

      Thìn

      Tỵ

      Ngọ

      Mùi

      Thân

      Dậu

      Tuất

      Hợi

      Tý

      8. Những sao an theo tháng sinh

      Tả Phù

      Hữu Bật

      Thiên Hình

      Thiên Riêu

      Thiên Y

      Thiên Giải

      Địa Giải

      1

      Thìn

      Tuất

      Dậu

      Sửu

      Sửu

      Thân

      Mùi

      2

      Tỵ

      Dậu

      Tuất

      Dần

      Dần

      Dậu

      Thân

      3

      Ngọ

      Thân

      Hợi

      Mẹo

      Mẹo

      Tuất

      Dậu

      4

      Mùi

      Mùi

      Tý

      Thìn

      Thìn

      Hợi

      Tuất

      5

      Thân

      Ngọ

      Sửu

      Tỵ

      Tỵ

      Tý

      Hợi

      6

      Dậu

      Tỵ

      Dần

      Ngọ

      Ngọ

      Sửu

      Tý

      7

      Tuất

      Thìn

      Mẹo

      Mùi

      Mùi

      Dần

      Sửu

      8

      Hợi

      Mẹo

      Thìn

      Thân

      Thân

      Mẹo

      Dần

      9

      Tý

      Dần

      Tỵ

      Dậu

      Dậu

      Thìn

      Mẹo

      10

      Sửu

      Sửu

      Ngọ

      Tuất

      Tuất

      Tỵ

      Thìn

      11

      Dần

      Tý

      Mùi

      Hợi

      Hợi

      Ngọ

      Tỵ

      12

      Mẹo

      Hợi

      Thân

      Tý

      Tý

      Mùi

      Ngọ

      9. Những sao an theo giờ sinh

      Giờ

      Văn Xương

      Văn Khúc

      Thai Phụ

      Phong Cáo

      Địa Không

      Địa Kiếp

      Tý

      Tuất

      Thìn

      Ngọ

      Dần

      Hợi

      Hợi

      Sửu

      Dậu

      Tỵ

      Mùi

      Mẹo

      Tuất

      Tý

      Dần

      Thân

      Ngọ

      Thân

      Thìn

      Dậu

      Sửu

      Mẹo

      Mùi

      Mùi

      Dậu

      Tỵ

      Thân

      Dần

      Thìn

      Ngọ

      Thân

      Tuất

      Ngọ

      Mùi

      Mẹo

      Tỵ

      Tỵ

      Dậu

      Hợi

      Mùi

      Ngọ

      Thìn

      Ngọ

      Thìn

      Tuât

      Tý

      Thân

      Tỵ

      Tỵ

      Mùi

      Mẹo

      Hợi

      Sửu

      Dậu

      Thìn

      Ngọ

      Thân

      Dần

      Tý

      Dần

      Tuất

      Mẹo

      Mùi

      Dậu

      Sửu

      Sửu

      Mẹo

      Hợi

      Dần

      Thân

      Tuât

      Tý

      Dần

      Thìn

      Tý

      sửu

      Dậu

      Hợi

      Hợi

      Mẹo

      Tỵ

      Sửu

      Tý

      Tuất

      10. An Hỏa Tinh, Linh Tinh– Tuổi Dần, Ngọ, Tuất : Hoả Tinh từ Sửu, Linh Tinh từ Mão

      – Tuổi Thân, Tý, Thìn : Hỏa Tinh từ Dần, Linh Tinh từ Tuất

      – Tuổi Tỵ, Dậu, Sửu : Hỏa Tinh ở Mão, Linh Tinh ở Tuất

      – Tuổi Hợi, Mão, Mùi : Hoả Tinh ở Dậu, Linh Tinh ở Tuất

      – Dương Nam, Âm Nữ tính thuận đến giờ sinh an Hoả, tính nghịch đến giờ sinh an Linh.

      – Âm Nam, Dương Nữ, tính nghịch đến giờ sinh an Hoả, tính thuận đến giờ sinh an Linh 

      10. An Tam Thai, Bát Tọa

      – Từ Tả, đi thuận đến ngày sinh, an Tam Thai

      – Từ Hữu, đi nghịch đến ngày sinh, an Bát Tọa 

      11. An Ân Quang, Thiên Quý

      – Từ Xương, thuận đến ngày sinh, bù 1 cung, an Ân Quang

      – Từ Khúc, nghịch đến ngày sinh, bù 1 cung, an Thiên Quý

      12. An Tuần, Triệt

      a. Tuần

       Giáp Tý đến Quý Dậu: Tuất – Hợi

      Giáp Tuất đến Qúy Mùi: Thân – Dậu

      Giáp Thân đến Qúy Tị: Ngọ – Mùi

      Giáp Ngọ đên Qúy Mão: Thìn – Tị

      Giáp Thìn đến Qúy Sưủ: Dần – Mậu

      Giáp Dần đến Qúy Hợi: Tý – Sửu 

      b. Triệt

      Hàng CanCung An Triệt 

       Giáp, Kỷ Thân – Dậu

      Ất, Canh Ngọ – Mùi

      Bính, Tân Thìn – Tị

      Đinh, Nhâm Dần – Mão

      Mậu, Qúy Tý – Sửu 

      13. An các sao cố định

      – Đẩu quân : Từ cung an Thái Tuế, kể là tháng giêng, đếm nghịch đến tháng sinh, ngừng lại ở cung nào thì kể là giờ Tý, tính thuận đến giờ sinh, an Đẩu quân.

      – Thiên Tài: Từ cung an Mệnh kể là năm Tý, tính thuận đến năm sinh, an Thiên Tài.

      – Thiên Thọ: Từ cung an Thân kể là năm Tý, tính thuận đến năm sinh, an Thiên thọ.

      – Thiên la: Thìn

      – Địa võng: Tuất

      – Thiên Thương: Nô bộc

      – Thiên Sứ: Tật ách

      Một lá số tử vi hoàn chỉnh

      (Dẫn theo trang tuvitoantap.blogspot.com)

      Tags: bình giải lá số tử vi đầy đủbói lá số tử vicách xem sao tử vichọn nghề theo lá số tử viđọc lá số lục nhâmlá số tử vilá số tử vi chuẩn nhấtlá số tử vi cổ họclá số tử vi thầy cao anhquẻ số 22so dep hom nay

      Related Posts

      Tử vi tổng hợp

      SAO THAM LANG TỌA MỆNH CUNG THÂN

      14 Tháng Một, 2023
      Tử vi tổng hợp

      SAO CỰ MÔN TỌA MỆNH CUNG THÂN

      13 Tháng Một, 2023
      Tử vi tổng hợp

      SAO THIÊN TƯỚNG TỌA MỆNH CUNG THÂN

      12 Tháng Một, 2023
      Tử vi tổng hợp

      SAO THIÊN PHỦ TỌA MỆNH CUNG THÂN

      11 Tháng Một, 2023
      Tử vi tổng hợp

      SAO LIÊM TRINH TỌA MỆNH CUNG THÂN

      10 Tháng Một, 2023
      Tử vi tổng hợp

      SAO THIÊN ĐỒNG TỌA MỆNH CUNG THÂN

      9 Tháng Một, 2023
      Next Post

      Cung Sửu Mùi với các Chính tinh (phần 2)

      Trả lời Hủy

      Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

      NÊN XEM

      Xem tử vi sao làm quan và những cách quý

      18 Tháng Tám, 2022

      Tử vi đấu sổ tứ hóa tinh cát hung biến hóa

      16 Tháng Tám, 2022
      BÍ BẢN GIA CÁT THẦN SỐ

      BÍ BẢN GIA CÁT THẦN SỐ

      7 Tháng Sáu, 2021

      Chương 17: Cung Mệnh

      15 Tháng Tám, 2022
      Giải mã giấc mơ: Nằm mơ thấy trời xanh, trời mưa điềm báo gì, lành hay dữ? con số liên quan

      Giải mã giấc mơ: Nằm mơ thấy trời xanh, trời mưa điềm báo gì, lành hay dữ? con số liên quan

      13 Tháng Tám, 2022
      Tử Vi tại Tý, cung Mệnh tại Tý có sao Tử Vi

      Tử Vi tại Tý, cung Mệnh tại Tý có sao Tử Vi

      10 Tháng Sáu, 2019

      XEM NHIỀU

      Sao Thái Dương ở cung Phu Thê

      Sao Thái Dương ở cung Phu Thê

      18 Tháng Tư, 2019
      Sao Thiên Đồng ở cung Phu Thê

      Sao Thiên Đồng ở cung Phu Thê

      21 Tháng Tư, 2019
      Sao Vũ Khúc ở cung Phu Thê

      Sao Vũ Khúc ở cung Phu Thê

      18 Tháng Tư, 2019
      Những Quý Cục Trong Tử Vi Đẩu Số (Phần 2)

      Sao Cự Môn ở cung Phu Thê

      26 Tháng Tư, 2019
      Sao Thất Sát ở cung Phu Thê

      Sao Thất Sát ở cung Phu Thê

      30 Tháng Tư, 2019

      EDITOR'S PICK

      Luận về Tả Phù – Hữu Bật

      17 Tháng Tám, 2022

      Văn khấn Lễ Tiểu Tường

      15 Tháng Tám, 2022

      Sao Thiên Khôi – Thiên Việt

      14 Tháng Tám, 2022
      Vạn Sự Mỗi Ngày-Thứ Năm, ngày 28 tháng 11 năm 2019

      Vạn Sự Mỗi Ngày-Thứ Năm, ngày 28 tháng 11 năm 2019

      28 Tháng Mười Một, 2019

      Giới thiệu

      Học quán Sơn Chu

      Học quán Sơn Chu | Học và giữ cái đạo

      Liên hệ

      • Địa chỉ: Lô 1B, Số 21, Trung Yên 11A, Trung Hoà, Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
      • Điện thoại: 0566 097 777
      • Lịch hẹn: facebook.com

      Công cụ

      1. Lá số Tử Vi
      2. Định danh số điện thoại
      3. Gieo quẻ Mai hoa

      Follow us

      Content Protection by DMCA.com
      • Bio
      • Facebook
      • Youtube

      © 2022 Học quán Sơn Chu

      No Result
      View All Result
      • Trang chủ
      • Tử vi đẩu số
      • Dịch học
      • Phong thủy
      • Tứ Trụ
      • Văn hóa – Tín ngưỡng
      • Viên mộng thuật
      • Công cụ
        • #1 Lá số Tử vi – Lá số Tử vi trọn đời
        • Định danh Số điện thoại
        • Gieo quẻ Lục hào
        • Gieo quẻ Mai hoa

      © 2022 Học quán Sơn Chu

      x
      x