Tháng 1 năm 2025 |
|
Thứ Ba |
Tháng Chạp
22
Tiết Đại hàn
|
|
Năm Giáp Thìn
Tháng Đinh Sửu
Ngày Canh Dần
Giờ Bính Tý
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
Bính Tý | Thanh Long | Tốc hỷ | - | - | - | Đinh Sửu | Minh đường | Xích khẩu | - | - | - | Mậu Dần | Thiên hình | Tiểu cát | - | - | - | Kỷ Mão | Chu tước | Không vong | - | - | - | Canh Thìn | Kim quỹ | Đại an | - | - | - | Tân Tỵ | Kim đường | Lưu niên | X | - | - | Nhâm Ngọ | Bạch hổ | Tốc hỷ | - | - | X | Quý Mùi | Ngọc đường | Xích khẩu | - | - | X | Giáp Thân | Thiên lao | Tiểu cát | - | X | - | Ất Dậu | Nguyên vũ | Không vong | - | - | - | Bính Tuất | Tư mệnh | Đại an | - | - | - | Đinh Hợi | Câu trần | Lưu niên | - | - | - |
|
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Bính Tý | Cát thần | Tham Lang,Kim Tinh | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Cô Thần,Thiên Binh | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | kết hôn nhân, nhập liễm. |
| Đinh Sửu | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thiên Xá,Hữu Bật | Hung thần | La Hầu,Thiên Cẩu Hạ Thực,Nhật Mộ | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | nam chủ bất lợi, thiết tiếu, tu tề. |
| Mậu Dần | Cát thần | Thời Kiến | Hung thần | Ngũ Quỷ,Lục Mậu,Thổ Tinh,Lôi Binh | Nghi | an táng, thượng lương, tu tạo. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, từ tụng, xuất hành. |
| Kỷ Mão | Cát thần | La Thiên Đại Tiến,Đường Phù,Tham Lang | Hung thần | Ngũ Quỷ,Kế Đô,Thiên Tặc,Cửu Xú | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, phó nhậm, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | an táng, di tỉ, khai thương khố, khởi tạo, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, thụ tạo, tụng sự, xuất sư, động thổ. |
| Canh Thìn | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Quốc Ấn,Hữu Bật,Mộc Tinh,Tỷ Kiên | Hung thần | Địa Binh | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | phá thổ, động thổ. |
| Tân Tỵ | Cát thần | Trường Sinh,Tả Phụ | Hung thần | Thời Hình,Thời Hại,Thiên Cương | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan. |
| Nhâm Ngọ | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Phúc Tinh Quí Nhân,Tam Hợp,Thái Âm,Thủy Tinh | Hung thần | Quả Tú,Tuần Trung Không Vong,Triệt Lộ Không Vong,Cửu Xú | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thù thần, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thượng quan, thần miếu, tiến biểu chương, viễn hồi, xuất hành, xuất sư. |
| Quý Mùi | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Vũ Khúc | Hung thần | Tuần Trung Không Vong,Triệt Lộ Không Vong,Hỏa Tinh | Nghi | an sàng, an táo, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, tiến biểu chương, tu tạo, viễn hồi, xuất hành. |
| Giáp Thân | Cát thần | Thái Dương,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Dịch Mã | Hung thần | Thời Phá,La Thiên Đại Thoái | Nghi | cầu tài, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, khai quang, kì phúc, tu tạo, từ tụng, động thổ. |
| Ất Dậu | Cát thần | Đế Vượng,Ngũ Hợp,Kim Tinh | Hung thần | Cổ Mộ Sát,Cửu Xú | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bác hí, di tỉ, tu tạo mộ viên, từ tụng, xuất sư. |
| Bính Tuất | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Tam Hợp,Hỷ Thần | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,La Hầu,Thiên Binh | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thụ phong, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn. | Kị | nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan. |
| Đinh Hợi | Cát thần | Thiên Xá,Lục Hợp | Hung thần | Hà Khôi,Thổ Tinh,Kiếp Sát | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kì phúc, lục lễ, trai tiếu, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc. |
|
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY THỨ BA 21/1/2025 ( TỨC 22 THÁNG 12 NĂM 2024 ÂL)
|
Bát tự: giờ Bính Tý ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn Ngày julius: 2460697 Tiết khí: Đại hàn Trực Trừ Sao Thất Hoàng/hắc đạo: Kim quỹ Hoàng đạo Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc
|
Điểm đánh giá chung: 3.7 (Khá tốt)
|
1-Tốt nói chung | Khá tốt, nên làm | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Tốt, nên làm | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Bình thường, có thể làm | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Khá tốt, nên làm | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Bình thường, có thể làm | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Khá tốt, nên làm |
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
Sao Cát: Thiên thụy:Tốt mọi việc.Thiên đức:Tốt mọi việc.Nguyệt đức:Tốt mọi việc.Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. U vi tinh:Tốt mọi việc. Tuế hợp:Tốt mọi việc. Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi
|
Sao Hung: Xích khẩu:Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcTam nương:Xấu mọi việcKiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
Sao Thất (Cát) - Con vật: Heo - Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Không nên: Sao thất Đại Cát không có việc chi phải cử.- Ngoài trừ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ). - Thơ viết: Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng.Con cháu nối đời lộc vị tăng.Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng.Hôn nhân chôn cất vững ai bằng.
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
Trưc Trừ - Tiết Đại hàn Không chú thích thêm.
|
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
|
Cát thần: 18Bất Tướng, Cát Kì, Kim Quỹ, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Ngũ Hợp, Ngọc Vũ, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Tài Tinh, Thiên Đức, Thất Thánh, Thời Đức, Tuế Lộc, Tướng Nhật, U Vi Tinh, Vượng Nhật.
|
Hung thần: 9 Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hỏa Tinh, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Ngũ Hư, Tam Nương, Thổ Ngân.
|
Nghi: an phủ biên cảnh, an táng, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bội ấn, chiêu chuế, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, công thành trại, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di tỉ, di đồ, doanh kiến cung thất, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hành sư, hưng tu, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thị, khai trương, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, mục dưỡng, nghi tế tự, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tế, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ hạ, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trừ phục, tu phương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác sự, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, vấn danh, xuất hành, xuất hóa, xuất quân, xuất sư, yến hội, yến nhạc, điền cơ, đàm ân, đính hôn, động thổ.
|
Kị: an sàng, an đối ngại, bách sự bất nghi, bổ viên, chỉnh dung, cổ chú, doanh chủng thời, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khải toản, kinh lạc, long táo, lập khế mãi mại, phá ốc hoại viên, quan đới, thi trái phụ, thiêm ước, thượng biểu chương, thế đầu, thụ tạo, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cái ốc vũ, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tài y, tác sự cầu mưu, tạo tác mộc giới, tảo xá, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn du, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hóa tài.
|
|
|