Tháng 11 năm 2024
Thứ Tư
Tháng Mười
 
13
 
Tiết Lập đông
Năm Giáp Thìn
Tháng Ất Hợi
Ngày Tân Tỵ
Giờ Mậu Tý
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi Hoàng-Hắc Lục nhâm S.chủ Thọ tử K.Vong
Mậu TýBạch hổXích khẩu---
Kỷ SửuNgọc đườngTiểu cát---
Canh DầnThiên laoKhông vong---
Tân MãoNguyên vũĐại anX--
Nhâm ThìnTư mệnhLưu niên--X
Quý TỵCâu trầnTốc hỷ--X
Giáp NgọThanh LongXích khẩu---
Ất MùiMinh đườngTiểu cát---
Bính ThânThiên hìnhKhông vong---
Đinh DậuChu tướcĐại an-X-
Mậu TuấtKim quỹLưu niên---
Kỷ HợiKim đườngTốc hỷ---
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Mậu Tý
Cát thầnTrường Sinh,Tham Lang,Mộc Tinh
Hung thầnNgũ Quỷ,Lục Mậu,Cửu Xú
Nghicầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, di tỉ, khởi cổ, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, xuất sư.
Kỷ Sửu
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Tam Hợp,Thái Âm,Hữu Bật
Hung thầnNgũ Quỷ
Nghian sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
KịBất kị
Canh Dần
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Thủy Tinh
Hung thầnThời Hại,Thiên Cương,Kiếp Sát,Địa Binh
Nghian táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá mã, khởi tạo, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, từ tụng, động thổ.
Tân Mão
Cát thầnTham Lang,Tỷ Kiên
Hung thầnCô Thần,Hỏa Tinh,Thiên Tặc,Cửu Xú
Nghicầu tài, di đồ, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, tu tác, tạo táng.
Kịan táng, bác hí, bách sự bất lợi, di tỉ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, thụ tạo, từ tụng, xuất sư, động thổ.
Nhâm Thìn
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Thái Dương,Đường Phù,Hữu Bật
Hung thầnThiên Cẩu Hạ Thực,Nhật Mộ,Triệt Lộ Không Vong
Nghian táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo.
Kịhứa nguyện, khai quang, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương, tu tề, tế tự.
Quý Tỵ
Cát thầnThiên Quan Quí Nhân,Phúc Tinh Quí Nhân,Quốc Ấn,Thời Kiến,Tả Phụ,Kim Tinh
Hung thầnTriệt Lộ Không Vong
Nghian táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương.
Giáp Ngọ
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,La Thiên Đại Tiến
Hung thầnLa Hầu
Nghicầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịnam chủ bất lợi.
Ất Mùi
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Vũ Khúc
Hung thầnThổ Tinh
Nghicầu tự, giá thú, khai thị, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi.
Bính Thân
Cát thầnHỷ Thần,Đế Vượng,Ngũ Hợp,Lục Hợp
Hung thầnKế Đô,Thời Hình,Hà Khôi,Tuần Trung Không Vong,Thiên Binh
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi.
Đinh Dậu
Cát thầnTam Hợp,Thiên Xá,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Mộc Tinh
Hung thầnNgũ Bất Ngộ,Quả Tú,Tuần Trung Không Vong,Cổ Mộ Sát
Nghian táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn.
Kịkhai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, phó nhậm, thần miếu, tu tạo mộ viên, tụng sự, viễn hồi.
Mậu Tuất
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Thái Âm,Minh Tinh
Hung thầnLôi Binh
Nghian táng, giá thú, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kịtu thuyền.
Kỷ Hợi
Cát thầnDịch Mã,Thủy Tinh
Hung thầnThời Phá,La Thiên Đại Thoái
Nghicầu tài, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, tạo táng, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, khai quang, tu phương, động thổ.

Ngày bắt đầu   Tháng    Năm  
Ngày kết thúc   Tháng    Năm  
Việc cần xem   
Năm sinh chủ sự  
THÔNG TIN NGÀY THỨ TƯ 13/11/2024 ( TỨC 13 THÁNG 10 NĂM 2024 ÂL)
Bát tự: giờ Mậu Tý ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
Ngày julius: 2460628     Tiết khí: Lập đông     Trực Phá     Sao Chẩn
Hoàng/hắc đạo: Câu trần Hắc đạo     Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây
Điểm đánh giá chung: 6.7 (Khá tốt)
1-Tốt nói chung Khá tốt, nên làm
2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc Khá tốt, nên làm
3-Hôn thú, cưới hỏi Khá tốt, nên làm
4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa Tốt, nên làm
5-Giao dịch, khai trương, ký kết Tốt, nên làm
6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ Tốt, nên làm
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Thiên thụy:Tốt mọi việc.
Thiên đức hợp:Tốt mọi việc.
Kính tâm:Tốt đối với tang lễ.
Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Sao Hung:
Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Đại không vong:Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tam nương:Xấu mọi việc
Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc.
Nguyệt phá:Xấu về xây dựng nhà cửa.
Ly sàng:Kỵ giá thú.
Ly sàng:Kỵ giá thú.
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Chẩn (Cát) - Con vật: Trùn
- Nên: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã.
Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Không nên: Đi thuyền.
- Ngoài trừ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt.
Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
- Thơ viết:
Chuẩn tinh tạo tác được càng hay.
Hôn nhân lại được lắm duyên may.
An táng văn tinh từng chiết thấu.
Ngọc kho vàng đống phúc sâu dày.
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
Trưc Phá - Tiết Lập đông
Có các sao xấu như Tiểu hồng sa, Chu tước, Câu giảo, mọi sự không nên dùng
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
Cát thần: 10
Bất Tướng, Dịch Mã, Kính An, Kính Tâm, Thiên Hậu, Thiên Thương, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thất Thánh, Vượng Nhật.
Hung thần: 14
Châu Cách, Câu Trần, Hồng Sa, Ly Khoa, Nguyệt Phá, Ngũ Bất Quy, Phạt Nhật, Phục Thi, Tam Nương, Trùng Nhật, Ôn Nhập, Đại Hao, Đại Không Vong, Đồ Đãi.
Nghi:
bách sự nghi dụng, bội ấn, chiêu chuế, châm cứu, cầu y, hoại viên, hứa nguyện, khai trương, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lễ thần, nạp lễ, nạp tế, phá ốc, phục dược, sách tá, thụ hạ, thụ phong, trai tiếu, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tống lễ, tự thần, đính hôn.
Kị:
an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá thú, hung sự, huấn binh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai táng, mục dưỡng, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, tang sự, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ nhậm, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tạo, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác sự cầu mưu, tạo súc lan, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn du, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.