|
Tháng 11 năm 2025 |
 |
| Thứ Bảy |
|
Tháng Chín
19
Tiết Lập đông
|
|
Năm Ất Tỵ
Tháng Bính Tuất
Ngày Tân Tỵ
Giờ Mậu Tý
|
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
| Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
| Mậu Tý | Bạch hổ | Tốc hỷ | - | - | - | | Kỷ Sửu | Ngọc đường | Xích khẩu | - | - | - | | Canh Dần | Thiên lao | Tiểu cát | X | - | - | | Tân Mão | Nguyên vũ | Không vong | - | - | - | | Nhâm Thìn | Tư mệnh | Đại an | - | - | X | | Quý Tỵ | Câu trần | Lưu niên | - | - | X | | Giáp Ngọ | Thanh Long | Tốc hỷ | - | - | - | | Ất Mùi | Minh đường | Xích khẩu | - | - | - | | Bính Thân | Thiên hình | Tiểu cát | - | - | - | | Đinh Dậu | Chu tước | Không vong | - | X | - | | Mậu Tuất | Kim quỹ | Đại an | - | - | - | | Kỷ Hợi | Kim đường | Lưu niên | - | - | - |
|
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
| Mậu Tý | | Cát thần | Trường Sinh,Tham Lang,Mộc Tinh | | Hung thần | Ngũ Quỷ,Lục Mậu,Cửu Xú | | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | | Kị | bách sự bất lợi, di tỉ, khởi cổ, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, xuất sư. |
| | Kỷ Sửu | | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Tam Hợp,Thái Âm,Hữu Bật | | Hung thần | Ngũ Quỷ | | Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | | Kị | Bất kị |
| | Canh Dần | | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Thủy Tinh | | Hung thần | Thời Hại,Thiên Cương,Kiếp Sát,Địa Binh | | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá mã, khởi tạo, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, từ tụng, động thổ. |
| | Tân Mão | | Cát thần | Tham Lang,Tỷ Kiên | | Hung thần | Cô Thần,Hỏa Tinh,Thiên Tặc,Cửu Xú | | Nghi | cầu tài, di đồ, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, tu tác, tạo táng. | | Kị | an táng, bác hí, bách sự bất lợi, di tỉ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, thụ tạo, từ tụng, xuất sư, động thổ. |
| | Nhâm Thìn | | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Thái Dương,Đường Phù,Hữu Bật | | Hung thần | Thiên Cẩu Hạ Thực,Nhật Mộ,Triệt Lộ Không Vong | | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo. | | Kị | hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương, tu tề, tế tự. |
| | Quý Tỵ | | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Phúc Tinh Quí Nhân,Quốc Ấn,Thời Kiến,Tả Phụ,Kim Tinh | | Hung thần | Triệt Lộ Không Vong | | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | | Kị | bách sự bất lợi, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương. |
| | Giáp Ngọ | | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,La Thiên Đại Tiến | | Hung thần | La Hầu | | Nghi | cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | | Kị | nam chủ bất lợi. |
| | Ất Mùi | | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Vũ Khúc | | Hung thần | Thổ Tinh | | Nghi | cầu tự, giá thú, khai thị, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | | Kị | bách sự bất lợi. |
| | Bính Thân | | Cát thần | Hỷ Thần,Đế Vượng,Ngũ Hợp,Lục Hợp | | Hung thần | Kế Đô,Thời Hình,Hà Khôi,Tuần Trung Không Vong,Thiên Binh | | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi. |
| | Đinh Dậu | | Cát thần | Tam Hợp,Thiên Xá,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Mộc Tinh | | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Quả Tú,Tuần Trung Không Vong,Cổ Mộ Sát | | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn. | | Kị | khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, phó nhậm, thần miếu, tu tạo mộ viên, tụng sự, viễn hồi. |
| | Mậu Tuất | | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Thái Âm,Minh Tinh | | Hung thần | Lôi Binh | | Nghi | an táng, giá thú, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, đính hôn. | | Kị | tu thuyền. |
| | Kỷ Hợi | | Cát thần | Dịch Mã,Thủy Tinh | | Hung thần | Thời Phá,La Thiên Đại Thoái | | Nghi | cầu tài, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, tạo táng, đính hôn. | | Kị | bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, khai quang, tu phương, động thổ. |
|
|
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY THỨ BẢY 8/11/2025 ( TỨC 19 THÁNG 9 NĂM 2025 ÂL)
|
Bát tự: giờ Mậu Tý ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ Ngày julius: 2460988 Tiết khí: Lập đông Trực Phá Sao Liễu Hoàng/hắc đạo: Minh đường Hoàng đạo Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây
|
Điểm đánh giá chung: 2.5 (Bình thường)
|
| 1-Tốt nói chung | Khá tốt, nên làm | | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Khá tốt, nên làm | | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Hơi xấu, không nên làm | | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Bình thường, có thể làm | | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Khá tốt, nên làm | | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Khá tốt, nên làm |
|
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
|
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc.Thiên thụy:Tốt mọi việc.Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng. Thiên quý:Tốt mọi việc. Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Cát khánh:Tốt mọi việc. Âm đức:Tốt mọi việc. Tuế hợp:Tốt mọi việc. Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.Minh đường:Có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy.Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi
|
Sao Hung: Kim thần thất sát:Xấu mọi việcLy sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiXích khẩu:Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcThiên ôn:Kỵ xây dựng. Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Hoả tai:Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. Nhân cách:Xấu đối với giá thú khởi tạoHuyền vũ:Kỵ mai táng.
|
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
|
Sao Liễu (Hung) - Con vật: Cheo - Nên: Không có việc chi hợp với Sao Liễu. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.- Ngoài trừ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. - Thơ viết: Liễu tinh tạo dựng lắm tội oan.Tai ương trộm cướp phải cơ hàn.Chôn cất hôn nhân nhằm sao ấy.Ba năm đôi lược chịu sầu than.
|
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
|
Trưc Phá - Tiết Lập đông Thứ cát, chỉ dùng cho các việc nhỏ, không lợi cho việc đại sự.
|
|
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
|
|
Cát thần: 10Bất Tướng, Dịch Mã, Kính An, Kính Tâm, Thiên Hậu, Thiên Thương, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thất Thánh, Vượng Nhật.
|
Hung thần: 13 Châu Cách, Câu Trần, Hồng Sa, Ly Khoa, Nguyệt Phá, Ngũ Bất Quy, Phạt Nhật, Phục Thi, Trùng Nhật, Tứ Bất Tường, Xích Khẩu, Đại Hao, Đồ Đãi.
|
|
Nghi: bách sự nghi dụng, bội ấn, chiêu chuế, châm cứu, cầu y, di đồ, hoại viên, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lễ thần, nạp lễ, nạp tế, phá ốc, phục dược, sách tá, thụ hạ, thụ phong, trai tiếu, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tống lễ, tự thần, đính hôn.
|
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá thú, hung sự, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai táng, mục dưỡng, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, tang sự, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ nhậm, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ, ứng thí.
|
|
|