Tháng 3 năm 2025
Thứ Bảy
Tháng Hai
 
23
 
Tiết Xuân phân
Năm Ất Tỵ
Tháng Kỷ Mão
Ngày Canh Dần
Giờ Bính Tý
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi Hoàng-Hắc Lục nhâm S.chủ Thọ tử K.Vong
Bính TýThanh LongKhông vong---
Đinh SửuMinh đườngĐại anX--
Mậu DầnThiên hìnhLưu niên---
Kỷ MãoChu tướcTốc hỷ-X-
Canh ThìnKim quỹXích khẩu---
Tân TỵKim đườngTiểu cát---
Nhâm NgọBạch hổKhông vong--X
Quý MùiNgọc đườngĐại an--X
Giáp ThânThiên laoLưu niên---
Ất DậuNguyên vũTốc hỷ---
Bính TuấtTư mệnhXích khẩu---
Đinh HợiCâu trầnTiểu cát---
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Bính Tý
Cát thầnTham Lang,Kim Tinh
Hung thầnNgũ Bất Ngộ,Cô Thần,Thiên Binh
Nghian táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kịkết hôn nhân, nhập liễm.
Đinh Sửu
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Thiên Xá,Hữu Bật
Hung thầnLa Hầu,Thiên Cẩu Hạ Thực,Nhật Mộ
Nghicầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịnam chủ bất lợi, thiết tiếu, tu tề.
Mậu Dần
Cát thầnQuý Đăng Thiên Môn,Tứ Đại Cát Thời,Thời Kiến
Hung thầnNgũ Quỷ,Lục Mậu,Thổ Tinh,Lôi Binh
Nghian táng, thượng lương, tu tạo.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, từ tụng, xuất hành.
Kỷ Mão
Cát thầnLa Thiên Đại Tiến,Đường Phù,Tham Lang
Hung thầnNgũ Quỷ,Kế Đô,Thiên Tặc,Cửu Xú
Nghicầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, phó nhậm, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kịan táng, di tỉ, khai thương khố, khởi tạo, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, thụ tạo, tụng sự, xuất sư, động thổ.
Canh Thìn
Cát thầnQuốc Ấn,Hữu Bật,Mộc Tinh,Tỷ Kiên
Hung thầnĐịa Binh
Nghian táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịphá thổ, động thổ.
Tân Tỵ
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Trường Sinh,Tả Phụ
Hung thầnThời Hình,Thời Hại,Thiên Cương
Nghicầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan.
Nhâm Ngọ
Cát thầnThiên Quan Quí Nhân,Phúc Tinh Quí Nhân,Tam Hợp,Thái Âm,Thủy Tinh,Minh Tinh
Hung thầnQuả Tú,Tuần Trung Không Vong,Triệt Lộ Không Vong,Cửu Xú
Nghian táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thù thần, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thượng quan, thần miếu, tiến biểu chương, viễn hồi, xuất hành, xuất sư.
Quý Mùi
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Vũ Khúc
Hung thầnTuần Trung Không Vong,Triệt Lộ Không Vong,Hỏa Tinh
Nghian sàng, an táo, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, tiến biểu chương, tu tạo, viễn hồi, xuất hành.
Giáp Thân
Cát thầnQuý Đăng Thiên Môn,Tứ Đại Cát Thời,Thái Dương,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Dịch Mã
Hung thầnThời Phá,La Thiên Đại Thoái
Nghicầu tài, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, khai quang, kì phúc, tu tạo, từ tụng, động thổ.
Ất Dậu
Cát thầnĐế Vượng,Ngũ Hợp,Kim Tinh
Hung thầnCổ Mộ Sát,Cửu Xú
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbác hí, di tỉ, tu tạo mộ viên, từ tụng, xuất sư.
Bính Tuất
Cát thầnTam Hợp,Hỷ Thần
Hung thầnNgũ Bất Ngộ,La Hầu,Thiên Binh
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thụ phong, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn.
Kịnam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan.
Đinh Hợi
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Thiên Xá,Lục Hợp
Hung thầnHà Khôi,Thổ Tinh,Kiếp Sát
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kì phúc, lục lễ, trai tiếu, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc.

Ngày bắt đầu   Tháng    Năm  
Ngày kết thúc   Tháng    Năm  
Việc cần xem   
Năm sinh chủ sự  
THÔNG TIN NGÀY THỨ BẢY 22/3/2025 ( TỨC 23 THÁNG 2 NĂM 2025 ÂL)
Bát tự: giờ Bính Tý ngày Canh Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
Ngày julius: 2460757     Tiết khí: Xuân phân     Trực Bế     Sao Vị
Hoàng/hắc đạo: Thanh Long Hoàng đạo     Lục nhâm: Không vong
Tuổi xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc
Điểm đánh giá chung: 9.3 (Tốt)
1-Tốt nói chung Tốt, nên làm
2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc Tốt, nên làm
3-Hôn thú, cưới hỏi Tốt, nên làm
4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa Tốt, nên làm
5-Giao dịch, khai trương, ký kết Tốt, nên làm
6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ Tốt, nên làm
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
Sao Cát:
Tuế đức:Tốt mọi việc.
Thiên thụy:Tốt mọi việc.
Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.
Ngũ phú:Tốt mọi việc.
Cát khánh:Tốt mọi việc.
Phổ hộ:Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.
Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.
Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh
Sao Hung:
Nguyệt kỵ:Xấu mọi việc
Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành.
Ngũ quỷ:Kỵ xuất hành.
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Vị (Cát) - Con vật: Chim Trĩ
- Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi.
Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Không nên: Đi thuyền.
- Ngoài trừ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
- Thơ viết:
Vị tinh tạo tác ra sao.
Giàu sang vui sướng lộc hằng hà.
Chôn cất sau này tăng chức vị.
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
Trưc Bế - Tiết Xuân phân
Không lợi cho tu tạo, động thổ, hôn nhân, nhập trạch, khai trương và các việc khác.
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
Cát thần: 15
Bất Tướng, Cát Khánh, Minh Phệ, Nguyệt Không, Ngũ Hợp, Ngũ Phú, Phúc Hậu, Phổ Hộ, Thanh Long, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thất Thánh, Tuế Đức, Vương Nhật, Vượng Nhật.
Hung thần: 15
Cô Thần, Du Họa, Hiệp Tỷ, Hoàng Sa, Huyết Chi, Long Hổ, Lôi Công, Mộ Nhật, Nguyệt Kị, Ngũ Quỷ, Quy Kị, Thiên Cùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Địa Cách, Ương Bại.
Nghi:
an phủ biên cảnh, an sàng trướng, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bổ viên, bội ấn, chiêu chuế, cầu tài, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hội hữu, hứa nguyện, khai trương, khánh điển, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập khoán, mai huyệt, mai trì, mục dưỡng, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tế, nạp đơn, phó nhậm, thi ân huệ, thiết trai tiếu, thiết trù mưu, thiết yến, thành phục, thượng quan, thụ hạ, thủ thổ, trai tiếu, trúc đê phòng, trần lợi ngôn, trừ phục, tu phương, tu sản thất, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, yến hội, điền bổ, đàm ân, đính hôn, định kế sách.
Kị:
an doanh, an sàng, an táng, bàn di, bách sự bất nghi, châm cứu, chủng thực, cúng tế, cầu y, di tỉ, di đồ, doanh kiến cung thất, giá thú, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai nghiệp, khải toản, kinh thương, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khế mãi mại, nhập học, nhập sơn, phạt mộc, phục dược, quy gia, quy ninh, thú phụ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu thương khố, tu trai, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tạo thuyền, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, yết lục súc, động thổ.