Tháng 7 năm 2024 |
![](images/red_2.png) |
Thứ Bảy |
Tháng Sáu
22
Tiết Đại thử
|
|
Năm Giáp Thìn
Tháng Tân Mùi
Ngày Nhâm Thìn
Giờ Canh Tý
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
Canh Tý | Thiên lao | Tốc hỷ | - | X | - | Tân Sửu | Nguyên vũ | Xích khẩu | - | - | - | Nhâm Dần | Tư mệnh | Tiểu cát | - | - | X | Quý Mão | Câu trần | Không vong | - | - | X | Giáp Thìn | Thanh Long | Đại an | - | - | - | Ất Tỵ | Minh đường | Lưu niên | X | - | - | Bính Ngọ | Thiên hình | Tốc hỷ | - | - | - | Đinh Mùi | Chu tước | Xích khẩu | - | - | - | Mậu Thân | Kim quỹ | Tiểu cát | - | - | - | Kỷ Dậu | Kim đường | Không vong | - | - | - | Canh Tuất | Bạch hổ | Đại an | - | - | - | Tân Hợi | Ngọc đường | Lưu niên | - | - | - |
|
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Canh Tý | Cát thần | Quý Đăng Thiên Môn,Tam Hợp,Đế Vượng | Hung thần | Hỏa Tinh,Địa Binh | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, từ tụng, động thổ. |
| Tân Sửu | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thủy Tinh | Hung thần | Hà Khôi,Cổ Mộ Sát | Nghi | an táng, cầu tài, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tế tự, xuất hành. | Kị | bác hí, bách sự bất lợi, tu tạo mộ viên, từ tụng. |
| Nhâm Dần | Cát thần | Quý Đăng Thiên Môn,Thái Âm,Dịch Mã,Tỷ Kiên,Minh Tinh | Hung thần | Cô Thần,La Thiên Đại Thoái,Triệt Lộ Không Vong,Thiên Tặc | Nghi | kiến quý, lợi sự cát, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tự táo, đính hôn. | Kị | giao dịch, hứa nguyện, khai quang, khai thương khố, khởi tạo, kì phúc, kết hôn nhân, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thụ tạo, tiến biểu chương, tu phương, động thổ. |
| Quý Mão | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Mộc Tinh | Hung thần | Thời Hại,Thiên Cẩu Hạ Thực,Triệt Lộ Không Vong | Nghi | an táng, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tề, tế tự. |
| Giáp Thìn | Cát thần | Phúc Tinh Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thời Kiến | Hung thần | Kế Đô,Thời Hình,Nhật Mộ | Nghi | an táng, cầu tài, giá thú, kì phúc, nhập trạch, thù thần, thượng lương, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn. | Kị | công chúng sự vụ, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan.Thìn Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
| Ất Tỵ | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân | Hung thần | Thổ Tinh,Kiếp Sát,Thiên Tặc | Nghi | cầu tài, cầu tự, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | an táng, bách sự bất lợi, giá mã, khai thương khố, khởi tạo, nhập trạch, phạt mộc, thượng quan, thụ tạo, động thổ. |
| Bính Ngọ | Cát thần | Hỷ Thần,Đường Phù,Tham Lang | Hung thần | La Hầu,Tuần Trung Không Vong,Thiên Binh | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | công chúng sự vụ, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nam chủ bất lợi, nhập liễm, nhập trạch, thượng lương, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi. |
| Đinh Mùi | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thiên Xá,Ngũ Hợp,Quốc Ấn,Hữu Bật,Kim Tinh | Hung thần | Thời Hình,Thiên Cương,Tuần Trung Không Vong | Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, thần miếu, tụng sự, viễn hồi. |
| Mậu Thân | Cát thần | Tam Hợp,Thái Dương,Trường Sinh,Tả Phụ | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Quả Tú,Lục Mậu,Lôi Binh | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | khởi cổ, kết hôn nhân, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền. |
| Kỷ Dậu | Cát thần | La Thiên Đại Tiến,Lục Hợp | Hung thần | Hỏa Tinh,Cửu Xú | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, xuất sư. |
| Canh Tuất | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Vũ Khúc,Thủy Tinh | Hung thần | Ngũ Quỷ,Thời Phá,Địa Binh | Nghi | thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc. | Kị | bách sự bất lợi, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, xuất hành, đính hôn, động thổ. |
| Tân Hợi | Cát thần | Thái Âm,Ngũ Phù,Nhật Lộc | Hung thần | Ngũ Quỷ | Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài, khai thương khố, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | Bất kị |
|
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY THỨ BẢY 27/7/2024 ( TỨC 22 THÁNG 6 NĂM 2024 ÂL)
|
Bát tự: giờ Canh Tý ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn Ngày julius: 2460519 Tiết khí: Đại thử Trực Thu Sao Đê Hoàng/hắc đạo: Bạch hổ Hắc đạo Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Bắc
|
Điểm đánh giá chung: -8.2 (Xấu)
|
1-Tốt nói chung | Xấu, không nên làm | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Xấu, không nên làm | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Xấu, không nên làm | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Xấu, không nên làm | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Xấu, không nên làm | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Xấu, không nên làm |
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
Sao Cát: Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên mã:Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. (trùng với Bạch hổ: xấu).Phổ hộ:Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.Đại hồng sa:Tốt mọi việc.
|
Sao Hung: Xích khẩu:Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcTam nương:Xấu mọi việcThiên cương:Xấu mọi việc. Địa phá:Kỵ xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Bạch hổ :Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải: tốt).Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy - Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó - Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. - Thơ viết: Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.Cất chôn con cháu chịu bần cùng.
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
Trưc Thu - Tiết Đại thử Thứ cát, dùng được. Lợi cho giao tiếp, vượng chăn nuôi, các việc an táng.
|
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
|
Cát thần: 7Ngũ Đế Sinh, Phổ Hộ, Thiên Mã, Thiên Phúc, Thời Đức, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
|
Hung thần: 19 Bạch Hổ, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Hỏa Tinh, Mộ Nhật, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Quả Tú, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Bồng, Thiên Cách, Thiên Cương, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Ngân, Tội Hình, Địa Phá.
|
Nghi: an đối ngại, bách sự nghi dụng, bái công khanh, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, di đồ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, kì phúc, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu sức viên tường, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo tác, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tống lễ, tứ xá, viễn hành, xuất chinh, yến nhạc, điền liệp, đàm ân, đính hôn.
|
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, cầu quan, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kiến quý, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, phá thổ, phó cử, phó nhậm, quan đới, tham yết, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài y, tác sự cầu mưu, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn du, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.
|
|
|