Tháng 4 năm 2024 |
|
Thứ Bảy |
Tháng Ba
19
Tiết Cốc vũ
|
|
Năm Giáp Thìn
Tháng Mậu Thìn
Ngày Tân Dậu
Giờ Mậu Tý
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
Mậu Tý | Tư mệnh | Tốc hỷ | - | - | - | Kỷ Sửu | Câu trần | Xích khẩu | - | X | - | Canh Dần | Thanh Long | Tiểu cát | X | - | - | Tân Mão | Minh đường | Không vong | - | - | - | Nhâm Thìn | Thiên hình | Đại an | - | - | X | Quý Tỵ | Chu tước | Lưu niên | - | - | X | Giáp Ngọ | Kim quỹ | Tốc hỷ | - | - | - | Ất Mùi | Kim đường | Xích khẩu | - | - | - | Bính Thân | Bạch hổ | Tiểu cát | - | - | - | Đinh Dậu | Ngọc đường | Không vong | - | - | - | Mậu Tuất | Thiên lao | Đại an | - | - | - | Kỷ Hợi | Nguyên vũ | Lưu niên | - | - | - |
|
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Mậu Tý | Cát thần | Trường Sinh,Mộc Tinh | Hung thần | Ngũ Quỷ,Hà Khôi,Lục Mậu,Tuần Trung Không Vong,Cửu Xú | Nghi | cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, thượng lương, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, khai quang, khởi cổ, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, viễn hồi, xuất hành, xuất sư. |
| Kỷ Sửu | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Tam Hợp,Thái Âm,Vũ Khúc | Hung thần | Ngũ Quỷ,Quả Tú,Tuần Trung Không Vong | Nghi | an táng, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, giá thú, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, viễn hồi, xuất hành. |
| Canh Dần | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Quý Đăng Thiên Môn,Tả Phụ,Thủy Tinh | Hung thần | Kiếp Sát,Địa Binh | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | giá mã, khởi tạo, phá thổ, phạt mộc, động thổ. |
| Tân Mão | Cát thần | Tỷ Kiên | Hung thần | Thời Phá,Hỏa Tinh,Thiên Tặc,Cửu Xú | Nghi | lợi sự cát, tạo táng. | Kị | an táng, bách sự bất lợi, cầu tự, di tỉ, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch, thượng quan, thụ tạo, tu tạo, xuất hành, xuất sư, động thổ. |
| Nhâm Thìn | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Thái Dương,Đường Phù,Lục Hợp,Vũ Khúc | Hung thần | Nhật Mộ,Triệt Lộ Không Vong | Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, lục lễ, nhập trạch, thụ tạo, trai tiếu, tu phương, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | Kị | công chúng sự vụ, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, từ tụng. |
| Quý Tỵ | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Phúc Tinh Quí Nhân,Tam Hợp,Quốc Ấn,Kim Tinh | Hung thần | Triệt Lộ Không Vong,Cổ Mộ Sát | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương, tu tạo mộ viên, tụng sự. |
| Giáp Ngọ | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Quý Đăng Thiên Môn,La Thiên Đại Tiến | Hung thần | La Hầu,Thiên Cương | Nghi | cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi. |
| Ất Mùi | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời | Hung thần | Cô Thần,Thổ Tinh | Nghi | kì phúc, nhập trạch, tạo táng, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, kết hôn nhân. |
| Bính Thân | Cát thần | Hỷ Thần,Đế Vượng,Ngũ Hợp,Minh Tinh | Hung thần | Kế Đô,Thiên Cẩu Hạ Thực,Thiên Binh | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, thiết tiếu, thượng lương, tu tề, tế tự. |
| Đinh Dậu | Cát thần | Thiên Xá,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Thời Kiến,Tham Lang,Mộc Tinh | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Thời Hình | Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hưng tu, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | công chúng sự vụ. |
| Mậu Tuất | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Thái Âm,Hữu Bật | Hung thần | Thời Hại,Lôi Binh | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, tu tác, tạo táng, xuất hành. | Kị | công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan, tu thuyền, từ tụng. |
| Kỷ Hợi | Cát thần | Dịch Mã,Tả Phụ,Thủy Tinh | Hung thần | La Thiên Đại Thoái | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bác hí, khai quang, tu phương, từ tụng. |
|
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY THỨ BẢY 27/4/2024 ( TỨC 19 THÁNG 3 NĂM 2024 ÂL)
|
Bát tự: giờ Mậu Tý ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn Ngày julius: 2460428 Tiết khí: Cốc vũ Trực Chấp Sao Liễu Hoàng/hắc đạo: Kim đường Hoàng đạo Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam
|
Điểm đánh giá chung: 5.3 (Khá tốt)
|
1-Tốt nói chung | Khá tốt, nên làm | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Khá tốt, nên làm | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Khá tốt, nên làm | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Khá tốt, nên làm | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Khá tốt, nên làm | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Khá tốt, nên làm |
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
Sao Cát: Ngũ hợp:Tốt mọi việc.Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Nguyệt giải:Tốt mọi việc. Phổ hộ:Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.Lục hợp:Tốt mọi việc. Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả
|
Sao Hung: Xích khẩu:Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcHoang vu:Xấu mọi việc.
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
Sao Liễu (Hung) - Con vật: Cheo - Nên: Không có việc chi hợp với Sao Liễu. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.- Ngoài trừ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. - Thơ viết: Liễu tinh tạo dựng lắm tội oan.Tai ương trộm cướp phải cơ hàn.Chôn cất hôn nhân nhằm sao ấy.Ba năm đôi lược chịu sầu than.
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
Trưc Chấp - Tiết Cốc vũ Không nên dùng.
|
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
|
Cát thần: 14Bảo Quang, Chi Đức, Hội Đồng, Lục Hợp, Minh Phệ, Phổ Hộ, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Đại Minh, Đại Thâu, Địa Tài Tinh.
|
Hung thần: 21 Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Hàm Trì, Lôi Công, Mộ Nhật, Mộc Mã Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Thổ Phù, Tiểu Hao, Tứ Bất Tường, Tứ Phế, Điền Ngân, Đại Bại, Đại Thời, Địa Quả.
|
Nghi: an táng, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cải mộ, di đồ, hứa nguyện, kì phúc, lập khế, mộc dục, nhập tài, sách tá, thành phục, thú cấu, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trừ phục, tu kiều, tu lí phần mộ, tu lộ, tu phương, tu phần, tu trạch, tu táo, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, đính hôn, đảo từ.
|
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, bổ viên tắc huyệt, chiêu hiền, chủng thì, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp, hưng tạo, hưng tạo động thổ, hội khách, hội thân hữu, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai điền, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, kinh doanh, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế khoán, mục dưỡng, nghênh thân, nhập sơn, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhâm, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác giao quan, tác yển, tạo xá, tố họa thần tượng, tố lương, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
|
|
|