TVCB bài 16 – bác Kim Hạc

Bài 16 .

321/ Bát toạ =

a. Cái bàn b. bàn ghế , cái ghế ,giường , sập.

BToạ = Sân khấu , platform . đài tạ. 

BToạ – Đào/ Hồng -Hỷ = love seat .

TThai = Bậc tam cấp , bực thềm .

TThai-Toạ = Đồ đạt . Đồ gia cụ , furnishtures . Khán/ thính giả , độc giả. 3+7 =11 .

Di : Hữu bật -Btoạ = người bạn đồng hành ngồi cạnh .

322/ Kình -Đà -Hoả -Hình -Kỵ = Cãi nhau gay gắt . Xung đột , đánh nhau .

Đà -Hoả = a. bực bội , nóng nảy , tức giận . b. lửa cháy ngún .

Kình -Hoả = a. giận dữ ( ra mặt ) . b. lửa bùng lên .

Kình -Hình -Kỵ = xung đột , xô xát , đánh nhau . Ghét và xa lánh .

323/ Âm = Âm thanh, tiếng động , voice, noise .

Âm -Kình-Đà -Kỵ = tiếng động , âm thanh làm cho bực bội .

324/ Việt = Rời khỏi, đi ra ( như ra khỏi 1 căn phòng ).

Việt -Đường phù = ra khỏi 1 sảnh phòng ( hall ).

325/ Thái dương -Cự môn

a. 1 căn phòng tối ám . Phòng bị rèm ( curtains ) che kín .

b. hay tranh cãi với chồng/ Bf . khắc khẩu với Cha / chồng . 

c. Biển lớn, đại dương , cách nhau 1 đại dương . 

d. Danh vọng , tăm tiếng .

e. Ông ( GrandPa ) . Tam đại , 3 generations .

Cơ -Âm -Kỵ = 1 căn phòng / căn nhà tối tăm . Ko ở nhà của Mẹ, bà .

Thiên phủ = phòng/ nhà đầy người ,( hoặc nhiều đồ đạt ) .

326/ Tử -Triệt = ko có lối thoát ( no exit ) .

1 cung bị Triệt = n/t .

327/ Mộc dục = Muốn, mong muốn .

Mã- Phục -Mộc = Muốn quay về ( chốn cũ ) .

Mộc dục = cây , cây cối .

Kình – Mộc = leo cây, trèo cây.

328/ Mã -Tuyệt = Đang gặp bế tắc về việc đi lại .

Tuần = chờ đợi , waiting . chậm trễ , trễ hẹn . Giờ giấc bị dời lại .

Mã -Phục -Tuần = chuyến đi về bị hoãn lại. 

Tuần = cái gút , thắt lại, buộc lại .thắt nút .Băng lại, bịt lại , che lại.

Triệt = cột lại .Quấn lại , cuộn lại .Băng lại, bịt lại , che lại , thắt lại .

Qđới -Triệt = dùng giây trói lại .

Bhổ -Triệt = cột con chó lại .

329/ Linh -Điếu = bàn tán xì xào, nói lung tung . Kẻ bàn tán , ăn nói linh tinh .

Linh -Toạ = ngồi ngổn ngang , ngồi rời rạc . Chỗ ngồi vắng vẻ . bàn đặt linh vị ( thần chủ ) .

Thân : Toạ giáp Tả -Hữu = ngồi giữa 2 người . ngồi giữa chốn đông người .

330/ TTướng = nhìn, đọc .

Ấn = ấn phẩm , báo chí , sách báo.

Tướng -Ấn = đọc báo/ magazines .

TTướng / Tướng -Riêu = sạch sẽ .

331/ Phục -Dưỡng = Ăn trở lại, săn sóc , cho ăn .

Dưỡng = # 2 .

Khoa-Dưỡng = đang nằm bệnh viện .

Lương -Dưỡng , đồ ăn, thực phẩm .

Cái -Dưỡng = chén, bát cơm . bát thức ăn .

Phục -Đào = a. phục vụ người tình . b. tư tình lén lút ( như Phục -Thai ) .

Phục -Trù = nấu nướng hoặc service cho người khác ăn . Bồi bàn .

Phục -Kỵ = ghen ghét ngấm ngầm .

Phục -Khôi = lấy lại cái gì đã mất , khôi phục .

332/ Cung Sửu = Con bò / thịt bò .

Cung Thân = con khỉ và các loài tương cận .

Cung Tuất = chó , nhện .

Cung Mão = Mèo, thỏ ,chồn , hedgehog , badger , matten …

333/ TTuế -Suy = cũ kỹ . già nua , già cỗi, già yếu .

Suy = lung lay ( đồ đạt sắp hư ) .suy yếu .

Tuế -Suy -Triệt = ( đồ đạt ) cũ kỹ và sứt mẻ , hư gãy .

Thái tuế = ông Vua . người già . Năm ( year , yearly ) .

Thái âm = Tháng . đêm , ban đêm. u tối , tăm tối .

Nhật = Ngày .ban ngày .

Tuế -Tuyệt = cuối năm , giao thừa .

Âm cư Hợi = Tháng 10 Âl .

Âm -Kỵ = đêm khuya .

TThọ – Nhật = ngày sinh nhật , ngày khánh thọ .

Kỵ -Nhật = ngày mất , ngày giỗ , ngày kỵ .

334/ TThai -Tgiải = giải vô địch .

TThai -Giải – Thỷ = đoạt được giải vô địch . 

335/ Nô cung = a. tình nhân , chồng / vợ . bè bạn .

b. người làm công , người ở . c. kẻ nô lệ ,slaves .

336/ Đào -Hồng -Tấu -Hỷ = gặp người đẹp .

Di : Cơ -Âm -Thỷ = ra ngoài gặp người con gái mình thích .

Phúc : Thiếu âm – đào -hồng -Hỷ -LTồn = được gái đẹp và có tiền ( or giàu ) thích .

337/ Đà -Kỵ = bị ngăn cấm, cản trở . 

Triệt -Kỵ = bị ngăn cấm , bị cô lập. 

338/ Bạch hổ = máu . xương . 

Bác sĩ -Bhổ -Bệnh = bệnh viện .

Ách : Hổ -Hình = bị chó , mèo cắn .

Phượng -Hổ -Hình -Kỵ = con chim bị mèo cắn .

Phượng -Thọ = 1 con chim già .

Cự môn = mỏ ( chim ) .

339/ Tử -Phủ = 

a. nhà cầm quyền, Chính quyền , Chính phủ . giới hữu trách , nhà chức trách . Nhà nước , 

b. Trung tâm. Down town . c. Vua chúa . d. Giám đốc , tổng giám đốc ( trong 1 cơ quan , cty ), big boss .

e. kẻ trưởng bối , trưởng thượng . 

340 / Cơ = a. 1 đội lính , tiểu đội . tiểu đoàn . b. doanh trại của quân đội , barrack .c. Lính , thuộc về lính, quân đội . 

Cơ-Khôi = lính cũ . hoặc lính tái nhập ngũ . Cấp chỉ huy 1 đơn vị . Thượng sĩ , sergeant .

Cơ = ở nhà , ở lại . Lưu ngũ .

Cự = ra đi, bỏ đi . xa cách .

Cơ -Hoả / Vũ -Hoả / Vũ -Sát -Hoả = súng đạn . 

——————————————————

Khi học qua Cao tầng , đến 1 giai đoạn nào đó mà bạn có thể tương đối dễ dàng hiểu ra ý nghĩa các bộ sao trong 5 cung vị ( 3 Tam hợp + 1 Đối cung + 1N/H )

Một kỷ thuật quan trọng trong việc xét đoán TV là Trước nhất ta phải tập master việc giải thích ý nghĩa các sao và bộ sao trong 1 cung .

17/ THIÊN TƯỚNG = Khách sạn ,Hotel :

Thiên phủ là những toà nhà bề thế , nhà giàu hoặc là các dinh thự, công thự của quan chức cao cấp , những nơi này ko có chứa khách qua đêm.

Thiên tướng là 1 ngôi biệt thự đẹp nộng nẫy và mới , sạch sẽ ( Tướng có 3 nghĩa : sạch, đẹp và mới ) ngoài ra Tướng còn có 1 nghĩa là = nghỉ ngơi . như Tương dưỡng = an dưỡng , nghỉ ngơi .

Tướng còn đọc = Tương .

38/ THÁI TUẾ = THÔNG THÁI, THÔNG HIỂU , nhận diện, nhận ra / recognise

Từ căn ngữ chữ Thái mà ta có thông thái , thông hiểu . Vì Thái = Hiểu rõ , nhận biết ( recognize ).

Thái còn có 1 nghĩa ứng dụng được trong Tv = To, Lớn .rất lớn.

Tuế = năm , niên .

Vì thế Thái Tuế = người cao niên .

Trong 12 cung , mỗi cung đại diện 1 năm , Tuế = niên . Thái= đầu tiên,rất lớn ( thái hư , thái không )

suy ra Thái tuế = năm đầu tiên của 1 vòng 12 năm .

Tuần có 1 nghĩa = ẩn tránh, ẩn trốn , lánh đời,hoặc lánh nạn 

160/ Điền : Thất sát ( giáp Thai -Toạ ) = chung cư, toà nhà nhiều tầng , nhà ở địa phương xa

Thất = căn phòng .

Sát = ngày xưa người Tàu chỉ xây nhà 1 lầu , rất ít nhà 3 ,4 lầu. Để chỉ những ngôi nhà cao nhiều tầng 

thì phải dùng cái tháp để hình dung , vì tháp chùa thường có dến 7 tầng ( thất cấp phù đồ ) .

cái tháp chùa = Thất sát , vì thế dùng để chỉ cho 1 building

nhiều tầng . vậy Thất sát = 1 building có nhiều phòng và cao tầng , lại giáp Thai = bực cấp .

Toạ = nền cao . Thai -Toạ cũng có nghĩa là 1 ngôi nhà bề thế , chừng đó đủ diễn tả là 1 chung cư .

164/ Khôi = Giúp đỡ , che chở , bảo bọc .

Khôi là Quý nhân tinh nên sinh ra những nghĩa này .

————————————————————–

Nô cung nó chứa lắm thứ người ,

– ví như Quan N/H Nô, mà Nô có Đào ( hay Đào -Hồng / Tam minh ) , tức là đi làm có thằng đồng nghiệp trời đánh nó cứ nghía mình ( dù biết hoa đã có chủ ) và rủ ren đủ thứ.. níu cung Nô đó có những sao Quyền -Lộc chẳng hạn ,

thì có khi big boss nó thích mình , có thể dành nhiều

đặc quyền đặc lợi cho mình lắm , dù là gái ngoan gái hư gì thì trong tình cảnh này cũng khó mà bảo toàn danh dự …vì sẽ bị thiên hạ xì xào , càng đẹp càng bị ganh ghét .

– Ví như Di cung N/H Nô , Nô có Đào toạ thủ , ra đường có những thằng nó cứ bám theo gạ gẫm , có khi thằng chồng bắt gặp có phải là bỗng nhiên mà mang tiếng oan ?

(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)

Trusted by some of the biggest brands

spaces-logo-white
next-logo-white
hemisferio-logo-white
digitalbox-logo-white
cglobal-logo-white
abstract-logo-white
white-logo-glyph

We’re Waiting To Help You

Get in touch with us today and let’s start transforming your business from the ground up.