Học quán Sơn Chu

Rate this post

Kiếm tông – bài 4 (bác Kimhac)

BÀI 4 .

雜項 .

Miscellaneous / Linh tinh .

Phần này thiếu văn bài nhưng gồm 1 số Từ khả dĩ cần thiết .

Vì tìm lại bài văn nhiều khi ko ra .

64/ ĐỊA KO – PHI = Nổi lên, lơ lửng , bay lên . ( Something Floated in the air. ),như bong bóng bay .

65/ Di : ĐỒNG -CỰ = Mọi người chung quanh đang bàn tán rudely về him ( đ/s ) .

Đây là 1 dạng Đồng -Cự mới . Ẩn nghĩa = những ban bè , đồng nghiệp trước kia chơi chung nay đã

trở mặt với mình .

66/ DI : ÂM -KỴ + HOẢ -KHỐC = Ko nên đi chơi ,đi xa vào ban đêm ( 1 mình ) , hay đi quá khuya ,dễ gặp nguy hiểm .

67/ VŨ -HÌNH = Dùng vũ khí đánh nhau.

68/ Mệnh VCD, TANG -PHI-DƯỠNG -PHƯỢNG = Con Thiên nga màu trắng .

69/ CƠ -ÂM cư Mão = Cánh rừng .

70/ Quan = LIÊM -SÁT = Đài quan sát , trạm quan sát / Observatories .

71/ DI : TANG -PHI = Chạy trốn . Chạy như bay , chạy nhanh . / tại nạn ko lưu .

72/ MỘC DỤC nhị hợp QUAN ĐỚI = ỐNG CỐNG , ỐNG DẪN NƯỚC / Sewer .

73/ Địa GIẢI – MỘC DỤC = Ống cống ngầm , đường hầm có nước .

74/ PHÁ TOÁI = Vụn vỡ , vụn vặt , nhỏ nhặt . Đập vụn, đập vỡ . Bị vỡ , tan vỡ .

75/ DI : TRIỆT = Chặn xe lại . Xe bị chặn .

76/ Điền / Mệnh : LINH – XƯƠNG = Tiếng reo Telephone ,Handphone, tiếng alarm clock , tiếng chuông treo.vv

Linh -Xương -Cáo = Cáo ở đây có nghĩa là wake up, báo thức .

+ Triệt = ko có ai ở đầu giây bên kia / đang reo thì chợt ngưng ( chưa kịp bắt máy ) .

Linh -Cáo = phong linh .

Đà -Linh = Chuông treo, thuỳ linh . Chuông reo 1 hồi lâu.

77/ Thân : Thiên Đồng = Đang ở trong căn nhà thuở thiếu thời / Childhood home.

78/ MỘC DỤC = Giặt , Giặt giũ ( quần áo ) ,Tắm rửa , tắm gội ,Phòng tắm , phòng vệ sinh , Washroom, WC .

79/ Lương -Trù -Dưỡng = Gian hàng bán thức ăn .

80/ CƠ -ÂM – Linh – ( Thiên ) Giải = Water cooler, water dispenser . Máy lọc nước lạnh .

81/ ĐIỀN : MỘC – HÀ = Hồ tắm trong nhà .indoor swimming pool.

Điền = indoor , trong nhà .

LINH – TRÌ = Hơi nước trên hồ .

Hoả – Mộc = Nước sôi.

82/ LINH TINH = Đồ tạp vật ,đồ lặt vặt ,các món linh tinh . Đồ rẻ tiền .

83/ TLONG -MÃ – ( LINH )- SINH = Xe lửa , train .

TLONG – MÃ = Xe truck .

MÃ = Xe hơi .

84/ Quan : THÁI DƯƠNG – Văn KHÚC = Ánh thái dương phản chiếu .

Văn Khúc = reflect .

Dương -Khúc + Linh -Thiên Ko = Ánh dương phản chiếu lấp lánh .

Linh -Thiên Ko = sao trên trời , bầu trời đầy sao . Lấp lánh ( như sao ).

84b/ THIÊN KO = Bầu trời .

85/ THÁI DƯƠNG -BỆNH = Trời đã hoàng hôn . Sunset . Cha bị bệnh .

86/ TRƯỜNG SINH = Đường dài /Long road ( in front of me ) .

87/ LINH = SỐ KHÔNG , Zéro .

88/ TUẦN = VÂY QUANH, Surrounding .

89/ PHỤC -MÃ = Quay về.

Mã- Tuần = Ngùng xe lại , thắng xe lại . Xe đi chậm lại . Xe đậu ở Parking . Người ngồi ở băng sau .

Mã -Tuần -Phục = Dừng xe lại và quay về . Ngựa đã thuần phục .

90/ CỰ -KHÁCH = Khách xa nhà , lữ khách . Lữ khách phương xa .

91/ TRƯỜNG SINH – TUẦN = Đường ở làng quê hay các towns nhỏ . ( có thể ko có lề đường và vắng vẻ ) .

TRƯỜNG SINH – TRIỆT = Con đường bị chận, cắt đứt , chướng ngại khó qua được .Mạch nước bị ngăn chận.

Ách : Sinh -Triệt = Ko thọ ( nhưng có khi sống ngoài 55 . )

92/ ĐÀ = Gió .

PHÁ – ĐÀ = Sóng gió .

93/ Quan Đới cư Di = Đi xa có 3 người ( kể cả Đ/s ) .

94/ Phục binh cư Di = có khi hay cuối cùng cũng muốn quay về nhà .

95/ CƠ – TSINH = 1 Cầu tàu , 1 cái đập . Dock, pier .

96/ CƠ -Khúc -Xương + Long -Phượng = Thị trấn có nhiều nhà ( và buildings ) đẹp.

97/ CƠ -Địa giải + Toái Hư Phá = Có nhiều nhà bị hư hoại, sập đổ ,đổ nát .

98/ Mệnh : T PHỦ – Dưỡng = Đã lớn lên từ căn nhà này .

Mệnh : Phủ + Quang -Quý = Rất thích ngôi nhà này.

99/ Phụ : CƠ -ÂM + Đà -Kỵ = Đã xa căn nhà của Cha Mẹ .

Âm -Đà -Kỵ = 1 ngày mây phủ âm u . V/C xa cách . Nghi ngờ vợ .

100/ NÔ : ĐỒNG – ÂM + Hữu bật = Bf có vợ và có 1 cô ả khác ( + Đ/s là 3 cô ) .

101/ Mệnh : HÌNH -Toái Hư Phá + PHỤC = Nhưng đ/s vẫn muốn cho him 1 cơ hội . 

(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)



Author: Sơn Chu
Với nhiều năm trong lĩnh vực nghiên cứu và tư vấn Phong thủy và các bộ môn khác. Chúng tôi sẵn sàng chia sẻ mọi thông tin một cách chân thực nhất.

Trả lời