[ad_1]
CONCISE ENGLISH-VIETNAMESE GLOSSARY OF CAODAISM
* LÊ ANH MINH
abstinence: kiêng (tiết chế).– sexual abstinence: tiết dục.– to abstain from alcoholic drink: kiêng rượu (tiết chế).– total abstinence (=to give up drinking; to stop drinking): bỏ hẳn rượu.– to abstain from smoking (= to stop smoking): kiêng thuốc (bỏ hút).– to abstain from sexual activities: tiết dục.
adherents: tín đồ.– bổn phận của tín đồ: duties of adherents.– a new adherent: người mới nhập môn.– Adherents respectfully bow three times, with their hands joined together: Tín đồ bắt ấn Tý kỉnh thành xá ba xá.– Adherents must prostrate themselves thrice at the end of each prayer: Tín đồ phải lạy 3 lạy sau khi đọc xong mỗi bài kinh.– Adherents of Caodaism believe that, due to the frailty of those religious leaders, the truth became distorted: Tín đồ Cao Đài cho rằng các tôn giáo đã mất chân truyền vì các vị lãnh đạo yếu kém.– New adherents must learn by heart the prayers and understand the religious laws: Tân tín đồ phải học thuộc các bài kinh và am hiểu các luật đạo.
Administrator of Justice: Thừa Sử.
adultery: tà dâm.
Agriculture Ministry: Nông Viện.
aim: tôn chỉ.– The aim of Caodaism is returning to the origin of the Three Teachings and uniting the Five Branches: Tôn chỉ của Đại Đạo là Tam Giáo qui nguyên, Ngũ Chi hiệp nhất.
Altar Hall, (the ~): bửu điện.– Your shoes and slippers must be left outside when you enter the Altar Hall: Vào bửu điện phải bỏ giày dép bên ngoài.
Amnesty: phổ độ; ân xá.– The previous two Religious Amnesties saw the rise of Hinduism, Judaism, Confucianism, Buddhism, Taoism, Christianity, Islam, etc.: Trong nhị kỳ phổ độ đã xuất hien các tôn giáo như Ấn giáo, Do Thái giáo, Khổng giáo, Phật giáo, Đạo giáo, Thiên Chúa giáo, v.v…
ancestors: tổ tiên ông bà; cửu huyền thất tổ.– to venerate superior spirits and worship ancestors: kính trọng chư thần và thờ cúng cửu huyền thất tổ.– cult of ancestors (= ancestor worship): đạo thờ gia tiên, thờ cúng ông bà.
anniversary: lễ vía; lễ kỷ niệm.– the anniversary of the inauguration of Caodaism: lễ Khai Minh Đại Đạo.– the anniversary of God on the 9th of lunar January): lễ vía Đức Chí Tôn (mùng 9 tháng Giêng).– the anniversary of the Divine Mother on the 15th of lunar August (the Immortal Peach Feast): lễ vía Đức Diêu Trì Kim Mẫu (Hội Yến Bàn Đào).– the anniversary of Confucius on the 27th of lunar August: lễ vía Đức Khổng Thánh.– the anniversary of the Pope Lý on the 18th of lunar August: lễ vía Đức Lý Giáo Tông.– the anniversary of the Goddess of Mercy (Avalokitesvara) on the 19th of lunar February: lễ vía Đức Quan Âm.– the anniversary of Quan Đế (the God of War) on the 24th of lunar June: lễ vía Đức Quan Thánh Đế Quân.– the anniversary of Laozi on the 15th of lunar February: lễ vía Đức Thái Thượng Đạo Tổ.
annual rituals: các lễ vía.
Archbishop: Phối Sư.– the Principal Archbishop: Chánh Phối Sư.– the Principal Archbishop of the Confucian Branch: Chánh Phối Sư phái Ngọc.– the Principal Archbishop of the Buddhist Branch: Chánh Phối Sư phái Thái.– the Principal Archbishop of the Taoist Branch: Chánh Phối Sư phái Thượng.
Archivist (= Archival Secretary): Sĩ Tải.
assistant manager, (Asst Mngr): hiệp lý.– Assistant Manager of Illustrating the Way: Hiệp Lý Minh Đạo.
Avalokitesvara: Phật Quan Âm (Quan Âm Bồ Tát).
awakening: sự giác ngộ.– to attain awakening: giác ngộ.
basket with a beak: Ngọc cơ.– A ngọc cơ (basket with a beak) consists of a wicker basket with a radiating stick about 26 inches long and a pen is attached near the end of the stick: Ngọc cơ là một cái giỏ cây liễu co gắn một thanh ngang dài khoảng 7 tấc; đầu có gắn một cây bút.– Ngọc cơ is a very efficient method of communication, because divine words are directly written: Ngọc cơ là một phương pháp tiếp điển rất hữu hiệu vì thánh ngôn được viết trực tiếp.– In use, the basket is held by two mediums; the apparatus moves and its pen writes down messages which are interpreted by a third person and written down by a secretary: Khi sử dụng ngọc cơ, hai đồng tử giữ lấy cái giỏ; rồi ngọc cơ chuyển động và cây bút viết thánh ngôn mà một đồng tử khác sẽ dịch ra và một người điển ký ghi chép lại.
belief: tín ngưỡng.– to believe in the law of evolution, the reincarnation law, and the karmaic law: tin theo luật tiến hoá, luân hồi, nghiệp quả.
believers: tín đồ, môn đồ (đệ tử).– a new believer: người mới nhập môn.– Believers who would like to enter a meditation house have to conform the set regulations: Tín đồ gia nhập tịnh thất phải tuân theo các qui định đã định.– Believers must practice the celestial and secular laws: Tín đồ phải thực hành luật thiên đạo và thế đạo.– Believers should begin their religious lives by serving the Religion via the Administrative Body, or the Legislative Body, or Charitable Organisation: Tín đồ phải bắt đầu tu hành phụng sự Đạo thông qua Cửu Trùng Đài, Hiệp Thiên Đài, hay Cơ Quan Phước Thiện.– Believers must considered themselves as children of the same Divine Father: Các tín đồ phải xem mình là con cùng một Cha Trời.– After converting to Caodaism, believers must cultivate themselves by improving their behavior and observing five prohibitions: Kể từ khi nhập môn Đạo Cao Đài, tín đồ phải trau giồi đức hạnh và tuân giữ ngũ giới cấm.– When the believers worship in the temples, males worship on the left of God’s Altar and females on the right of God’s Altar: khi hành lễ trong thánh thất, nam phái cúng ở phía bên trái thiên bàn và nữ phái cúng ở phía phải của thiên bàn.
Bhaisajyagurubuddha: Phật Dược Sư (Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai).
Bishop: Giáo Sư.– to be elected to the rank of Bishops: được bầu vào chức Giáo Sư.
branch: phái.– the three branches corresponding to the Three Religions: ba phái Thái, Thượng, Ngọc (tương ứng với Tam Giáo).– each branch also has a name and a color: mỗi phái có một tên và một màu.– Great (Thái) branch corresponds to Buddhism (yellow), High (Thượng) branch to Taoism (blue), and Jade (Ngọc) branch to Confucianism (red): Phái Thái ứng với Phật giáo (màu vàng), phái Thượng ứng với Đạo giáo (màu xanh dương), và phái Ngọc ứng với Nho giáo (màu đỏ).
brother: anh (huynh), em (đệ).– the eldest brother: anh lớn.– brothers and sisters (=siblings): đạo huynh, đạo tỷ.– Brother Nguyen Van X: Đạo huynh Nguyễn Văn X.– Sister Nguyễn Thị Y: Đạo tỷ Nguyễn Thị Y.
buddha: Phật.– buddhas: chư phật.
bun: búi tóc.– to wear a bun: để búi tó (tóc).
candle: nến (đèn cầy).– a pair of candles: cặp nến (đèn cầy).– The pair of candles represents Yin and Yang: Cặp nến tượng trưng Âm Dương.– The pair of candles must be lit at the beginning of the ceremony, the left (positive) must be lit first: Cặp nến phải thắp trước tiên khi thiết lễ, và cây bên trái (dương) phải thắp trước.
canons: kinh điển.
Caodai altar, (the ~): Thiên Bàn.
Caodai disciple: người đệ tử Cao Đài.– the first Caodai disciple: người đệ tử Cao Đài đầu tiên.
Caodai temple: thánh thất Cao Đài.– The local temple is responsible for administering the vow ceremony for the new disciple: Thánh thất sở tại chịu trách nhiệm tổ chức lễ tuyên thệ cho người nhập môn.– All temples observe four daily ceremonies: Các thánh thất đều cung tứ thời.
Caodaism: Cao Đài giáo; đạo Cao Đài.– His Excellency The Caodai Grand Immortal: Cao Đài Tiên Ông.– Caodai refers to God the Father (The Supreme Being, the Creator, the Ultimate Reality of the Universe): Cao Đài là Đức Đại Từ Phụ.– Caodaism as the embodiment of The Third Amnesty comes to unite the traditions of these Two Periods: Đạo Cao Đài dưới hình thức phổ độ lần ba nhằm hợp nhất các đạo thống của hai kỳ phổ độ trước đây.– the Great Way for The Third Universal Amnesty: Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ.– the Third Great Universal Religious Amnesty: Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ.– Caodaism with the New Canonical Codes and the Secular Rules provides any believer with the guidelines to break through the wheel of Karmic Law and Reincarnation to be united with God: Cao Đài thông qua Tân Luật và Thế Luật để hướng dẫn tín đồ phá vòng luân hồi nghiệp quả để trở về hợp nhất với Thượng Đế.– The term Caodai literally refers to the “High Tower or Palace”, that is, the place where God reigns over the Universe: Từ ngữ Cao Đài theo nghĩa đen là cái đài cao, tức là nơi Thượng Đế ngự trị.– The time has come for Cao Dai to be properly understood as a religious faith: Đã đến lúc Cao Đài phải được hiểu đúng là một đức tin tôn giáo.– Caodaism: to enter Caodaism (=to convert to Caodaism): nhập môn đạo Cao Đài.–
Caodaist: thuộc về Cao Đài giáo; tín đồ Cao Đài.– Caodaist hierarchy: hệ thống chức sắc Cao Đài.– a new Caodaist: người mới nhập môn.– Caodaist Preacher: Giáo sĩ Cao Đài.
Caodaists: tín đồ Cao Đài.– Caodaists must perfect their spiritual life: Tín đồ Cao Đài phải hoàn thiện đởi sống tâm linh.– The ultimate goal of Caodaists is to escape the cycle of reincarnation and return to God: Mục đích tối hậu của tín đồ Cao Đài là thoát vòng luân hồi, và trở về với Thượng Đế.
Cardinal: Đầu Sư.
Celestial Emperor, (the ~): Thiên Đế.
ceremonial dress: phẩm phục.– ceremonial dress of the Protector of Public Relief: phẩm phục của Bảo Sanh Quân.
ceremony: buổi lễ.– the ceremony on the 15th of lunar January: lễ Thượng Nguơn (rằm tháng Giêng).– the ceremony on the 15th of lunar July: lễ Trung Nguơn.– the ceremony on the 15th of lunar October: lễ Hạ Nguơn.
Chancellor: Chưởng Ấn.
Charitable Organisation (=Charity Organization): Cơ quan Phước Thiện.
Chiếu Minh Vô Vi sect, (the ~): phái Chiếu Minh Tam Thanh Vô Vi.
chignon: búi tóc.– to wear a chignon: để búi tó (tóc).
church: giáo hội.
clergy: chức sắc.– male and female clergy: các chức sắc lưỡng phái.– The clergy (except at the highest levels) is open to both men and women: Các chức sắc (trừ các phẩm vị cao cấp) bao gồm cả nam lẫn nữ.
Clerk of Court: Truyền Trạng.
cloister: tịnh xá.
Collection of Holy Messages: Thánh Ngôn Hiệp Tuyển.
commandments: điều qui, điều răn, giới cấm.
communicate: thông công, giao tiếp.– to communicate with the Divine Beings: thông công với thiêng liêng.– to receive a communication from the supreme deity during a table-moving séance: tiếp điển thiêng liêng qua việc xây bàn.– Communication with the Divine Beings is made possible by special séances held in the temple: Tín đồ có thể giao tiếp với thiêng liêng thông qua các đàn cơ tại thánh thất.
Conservator: Bảo ~.– the Religious Conservator: Bảo Đạo.– the Juridical Conservator: Bảo Pháp.– the Temporal Conservator: Bảo Thế.
Constitution of Caodaism, (the ~): Pháp Chánh Truyền.
continence: kiêng (tiết chế); tiết dục.
Council of the Gods, (the ~): Ngọc Hư Cung (=the Heavenly Palace where the Council of God holds its sessions).
Court of the Three Religions, (the ~): Toà Tam Giáo.
Culture Department of the Great Way Popularizing Organization, (the ~): Ban Văn Hoá CQPTGLĐĐ.
cycle: chu kỳ; cơ.– the cycle of conservation: cơ bảo tồn.– the cycle of creation: cơ tạo hoá.– the cycle of destruction: cơ huỷ diệt.– the cycle of innocence: cơ thánh đức.– the cycle of progress (= the cycle of evolution): cơ tiến hoá.– the cycle of reproduction: cơ tái tạo.– to transform the cycle of destruction into the cycle of renewal: chuyển cơ hủy diệt thành cơ tái tạo.
daily four-session prayers: kinh cúng tứ thời.
debauch: tà dâm.
declaration of founding Caodaism, (the ~): tờ khai đạo (tờ khai tịch đạo).– The declaration lists 247 believers: Tờ khai đạo có tên họ của 247 tín đồ.
depraved: tà ác.– depraved life: tà đạo.
Deputy Chief for Administration of a religious village, (the ~): Phó Trị Sự.
Dharma Protector, (the ~): Hộ Pháp.
dignitaries: chức sắc.– male and female dignitaries: các chức sắc lưỡng phái.– the high dignitaries of the Legislative Body: chức sắc cao cấp trong Hiệp Thiên Đài.– Dignitary Nguyễn Văn A: Chức sắc Nguyễn Văn A.– the total number of dignitaries and sub-dignitaries in each rank: tổng số các chức sắc chức việc ở mỗi cấp.
disciples: môn đồ (đệ tử), tín đồ.
Discipline Council, (the~): Hội Công Đồng.
Divine Authority: Ơn trên.
Divine Eye, (the ~): Thiên nhãn.
Divine Laws: thiên điều.– to transgress the Divine Laws: vượt qua thiên điều.
Divine Master, (the ~): Thầy Trời.
divine messages: thánh ngôn, thánh giáo; lời dạy của thiêng liêng.
Divine Mother, (the ~): Phật Mẫu.
doctrine: học thuyết, giáo lý.– the Caodai doctrine: giáo lý Cao Đài.– Much of Caodai doctrine is drawn from Mahayana Buddhism mixed with Taoist and Confucian essential elements: Phần lớn giáo lý Cao Đài rút tỉa từ Phật giáo Đại Thừa tổng hợp với tinh hoa của Đạo giáo và Nho giáo.
duties: bổn phận.– to have the duties and responsibilities to self, family, country, society and humanity: có bổn phận và trách nhiệm đối với bản thân, gia đình, quốc gia, xã hội, nhân sanh.
earthly life: thế đạo.– to serve this earthly life (self, family, country, society and humanity): phụng sự thế đạo.
Education Ministry: Học Viện.
Eight-Trigram Palace, (the ~): Bát Quái Đài.
enlightenment: sự giác ngộ.– to enlighten: giác ngộ.
esoteric training: tu chơn.– to follow and practice esoteric training: tu chân (tu chơn, tu đơn).– occult practice: tu tịnh, tu chơn, tu đơn.
ethical precepts: giới luật đạo đức; giới cấm.
ethics: đạo đức (luan lý).– Caodai ethics: đạo đức (luân lý) Cao Đài.– Caodai ethics is chiefly based on ethical values of the Three Religions. The believers follow the prohibitions against killing, lying, stealing, sensuality, and luxurious living.: Nền luân lý đạo đức của đạo Cao Đài chủ yếu dựa trên những tiêu chuẩn đạo đức của Tam giáo. Tín đồ tuân thủ các giới cấm về sát sanh, vọng ngữ, trộm cắp, tà dâm, xa xỉ dật lạc.
evil: tà ác.– evil deeds: ác nghiệp.– evil life: tà đạo.– evil ways: tà đạo.
Executive Body, (the ~): Cửu Trùng Đài.
exoterism: phổ độ; công truyền.
Eye: nhãn.– The Eye is the principle of the heart, from which comes a source of light. Light is the spirit. The spirit itself is God: Nhãn thị chủ tam; lưỡng quang chủ tể; quang thị thần; thần thị thiên; thiên giả ngã dã.
faith: đức tin.– the faithful: các đạo tâm (nam nữ).
fallacy: tà thuyết.
fan: quạt.– the fan of exteriorisation (literally the dragon beard fan): Long tu phiến (quạt râu rồng).
Feather Duster of Sanctification, (the~): cây phất chủ.
Female Cardinal: Nữ Đầu Sư.
filial piety (= filial duty): hiếu (hiếu thảo, hiếu tâm, hiếu đạo, hiếu thuận).– a filial son (= a dutiful son): hiếu tử.– a filial daughter (= a dutiful daughter): hiếu nữ.– to show filial piety and respect one’s parents: hiếu kính cha mẹ.– to lack filial piety to one’s parents: bất hiếu với cha mẹ.
Financial Ministry: Hộ Viện.
five prohibitions, (the ~): Ngũ giới cấm (=the five precepts): 1- Do not kill: Bất sát sanh; 2- Do Not Steal: Bất du đạo; 3- Do not commit adultery: Bất tà dâm; 4- Do not lie: Bất vọng ngữ; 5- Do not use alcoholic drink and do not eat meat: Bất ẩm thực tửu nhục.
five vows, (the ~): ngũ nguyện: 1- I wish to promulgate widely the Great Way: Nam mô nhứt nguyện Đại Đạo hoằng khai; 2- I wish to save all living beings: Nam mô nhị nguyện phổ độ chúng sanh; 3- I wish God to forgive me: Nam mô tam nguyện xá tội đệ tử; 4- I wish peace for all mankind: Nam mô tứ nguyện thiên hạ thái bình; 5- I wish peace and security for all temples: Nam mô ngũ nguyện thánh thất an ninh.
followers: môn đồ (đệ tử).– a new follower: người mới nhập môn.– Followers of Caodaism believe that the history of religion is divided into three periods of revelation. The first was circa 2500 BCE, when God inspired selected religious leaders to found Judaism in the Middle East, Hinduism in India and Yi king (philosophy of transformation) in China. A few thousand years later, God led the Buddha to found Buddhism, Lao Tse to create Taoism, Confucius to start Confucianism, and Jesus Christ to found Christianity: Tín đồ Cao Đài quan niệm rằng lịch sử tôn giáo được phân làm ba thời kỳ. Thời thứ nhất khoảng 2500 trước CN, Thượng Đế chọn các vị lãnh đạo tôn giáo lập Do Thái giáo ở Trung Đông, Ấn giáo ở Ấn Độ, và Dịch Kinh ở Trung Quốc. Sau đó vài ngàn năm, Thượng Đế hướng dẫn Phật Thích ca lập Phật giáo, Lão Tử lập Đạo giáo, Khổng Tử lập Nho giáo, và Jesus lập Thiên Chúa giáo.– Followers face and salute one another by bowing once: Tín đồ đứng đối diện và xá nhau một xá.
Four Great Commandments, (the ~): Tứ Đại Điều Qui.– to follow the Four Great Commandments: tuân theo Tứ Đại Điều Qui.– to comply with the Four Great Commandments: tuân theo Tứ Đại Điều Qui.– to violate the Four Great Commandments: vi phạm Tứ Đại Điều Qui.
four great vows, (the ~): tứ đại nguyện (= 1-However innumerable beings are, I vow to save them: Chúng sinh vô biên thệ nguyện độ; 2-However inexhaustible the passions are, I vow to extinguish them: Phiền não vô tận thệ nguyện đoạn; 3-However immeasurable the Dharmas are, I vow to master them: Pháp môn vô lượng thệ nguyện học; 4-However incomparable the Buddha-truth is, I vow to attain it: Phật đạo vô thượng thệ nguyện thành).
fraternity: tình huynh đệ.– to strengthen the bonds of fraternity: thắt chặt tình huynh đệ.
gatha: kệ.– the gatha on opening the sutra: bài kệ khai kinh.
genies: chư thần.
God and Humanity for Love and Justice: Thiên thượng thiên hạ, bác ái công bình.
God: Đức Cao Đài, Thượng Đế.– under the leadership of God and Holy Spirits: dưới sự chỉ đạo của Thượng Đế và các Đấng thiêng liêng.– to keep thoughts and feelings close to the virtue of God and Divine Beings: giữ cho tình cảm và tư tưởng gần với Thượng Đế và các Đấng thiêng liêng.– God has come: Thượng Đế đã giáng trần.– God founded Caodaism as the Third Amnesty by spiritist means: Thượng Đế lập Tam Kỳ Phổ Độ qua hình thức cơ bút.– God in His great love for human beings, comes at our salvation; He calls Himself Master, and calls us Disciples: Thượng Đế thương xót chúng sinh, nên giáng trần để cứu vớt chúng ta; ngài tực xưng là Thầy và gọi chúng ta là các con.
Goddess of Mercy, (the ~): Quan Âm Bồ Tát.
God’s Altar: Thiên Bàn.– arrangement of the Caodai Altar (God’s Altar): bày thiết Thiên Bàn.– The Head of the Parish or the representative dignitary must come and perform the initiation ceremony to bless the new disciple’s home and to install God’s Altar: Đầu họ đạo hoặc một chức sắc đại diện phải đến tư gia tân tín đồ để làm phép và thiết lập Thiên Bàn.– In front of God’s altar, worshippers stand in face-to-face position according to ranks: Ở phía trước thiên bàn, tín đồ nam nữ lưỡng phái đứng đối diện nhau tuỳ theo cấp bậc.
Governor: Toàn quyền.– the French Governor of Cochinchina: Toàn quyền Pháp tại Đông Dương.
great soul: đại linh căn.– great souls: các đại linh căn.
Great Way Study Council, (the~): Hội Đồng Nghiên Cứu Giáo Lý.
Greffier: Truyền Trạng.
Hades money: giay tiền vàng bạc (vàng mã).– to burn Hades money: hoá vàng (đốt giấy tiền vàng bạc).
Head of Secular Affairs, (the ~): Thượng Sanh.
Head of the Legislative Affairs, (the ~): Hộ Pháp.
Head of the parish, (the ~): đầu tộc đạo.
Head of the Religious Affairs, (the ~): Thượng Phẩm.
Head of the Secular Affairs, (the ~): Thượng Sanh.
Head of the Spiritual Realm, (the ~): Thượng Phẩm.
headdress: khăn trùm đầu.
Health Ministry: Y Viện.
Heavenly plan: thiên cơ.
Heavenly Way and Earthly Way sutra, (the ~): kinh Thiên Đạo và Thế Đạo.
Hell, (the ~): Phong Đô.
heresy: tà thuyết.– heretical ideas: tà thuyết.
High Council, (the ~): Thượng Hội.
higher category (=superior order): thượng thừa.– the superior order consists of simple believers and particularly dignitaries from the rank of priests.: Thượng thừa gồm các tín đồ đơn thuần và các chức sắc từ Giáo Hữu trở lên– Those in the higher category (the superior order) must not have their beards trimmed or their hair clipped: Thượng thừa không được phép cạo râu và cắt tóc.
His Excellency…; His Venerableness…; His Holiness…; He, Him, His (written in uppercase): Ngài….– His Excellency Lê Văn Trung: Ngài Lê Văn Trung.– His Venerableness Ngô Văn Chiêu: Ngài Ngô Văn Chiêu.– His Holiness Ngo Minh Chieu: Đức Ngô Minh Chiêu.– Mr Ngo Van Chieu first knew the name Caodai when evoking the great spirits with taoist mediums in 1919: Ngài Ngô Văn Chiêu lần đầu tiên biết đến danh xưng “Cao Đài” khi cầu tiên với các đạo sĩ vào năm 1919.– He received a vision of the Divine Eye: Ngài thấy hình Thiên Nhãn.
Historian: Thừa Sử.
Holy Mother, (the ~): Đức Phật Mẫu.– to worship the Holy Mother (=Universal Mother): thờ Phật Mẫu.
holy scriptures: kinh điển.
Holy See, (the ~): Toà Thánh.– the Tay Ninh Holy See: Toà Thánh Tây Ninh.– Ninety kilometers north-west of Saigon (Ho Chi Minh City) in Tay Ninh Province is the Caodaist Holy See: Toà thánh Tây Ninh cách Saigon (tức thành phố HCM) 90 cây số theo hướng Tây Bắc.
holy spirits: đấng thiêng liêng.– The holy spirits contact disciples through a séance: Các đấng thiêng liêng giáng đàn.
immortal: tiên.– immortals: chư tiên.– to evoke the immortals: cầu tiên.– the cult of immortality: tiên đạo (đạo tu tiên; tiên giáo).– in order to arrive at the esoteric phase one must cross the threshold of the established religion: để bước vào đời sống tiên đạo người ta phải bước qua khung cửa tôn giáo hữu hình.
inauguration ceremony: Lễ khai đạo.– On Thursday 19 November 1926 (the 15th of lunar October, Binh Dan) an inauguration ceremony took place at Tu Lam Pagoda, Go Ken (Tay Ninh Province): Lễ khai đạo cử hành tại chùa Từ Lâm tại Gò Kén (tỉnh Tây Ninh) vào ngày thứ năm 19-11-1926, nhằm ngày rằm tháng 10 năm Bính Dần.
incense: nhang.– incense sticks: nén nhang.– incense spiral: nhang vòng.– offerring incense: niệm hương.– the five incense sticks: năm nén nhang.– the five incense sticks represent five primary elements (metal, wood, water, fire, earth): năm nén nhang tượng trưng ngũ hành.– The five incense sticks also represent the five different levels of spiritual development available to human beings for attainment: năm nén nhang còn tượng trưng cho năm cấp độ tiến hoá tâm linh.
iniquitous: tà ác.
initiation ceremony: lễ nhập môn.
inner alchemy: nội đan.– to practice inner alchemy: tu tịnh, tu chơn, tu đơn.
Instructor: Tiếp Dẫn Đạo Nhơn.
interim: quyen, tạm thời, lâm thời.– the interim Pope: Quyền Giáo Tông.– Biography of the interim Pope Thượng Trung Nhựt: Tiểu sử Đức Quyền Giáo Tông Thượng Trung Nhựt.
Interior Ministry: Lại Viện.
Investigator: Truyền Trạng.
Jade Court, (the ~): Ngọc Kinh (= Court of the Gods).
Jade Emperor, (the ~): Ngọc Hoàng.– the Jade Emperor-Supreme God: Ngọc Hoàng Thượng Đế.– the Jade Emperor – Supreme God – Caodai Immortal – Great Bodhisattva – Mahatattva, teaching the Way in the South: Ngọc Hoàng Thượng Đế Cao Đài Tiên Ông Đại Bồ Tát Ma Ha Tát Giáo Đạo Nam Phương.
Judicial Inspector: Giám Đạo.
Justice Commissioner: Thừa Sử.
Justice Ministry: Hoà Viện.
Kshitigarbha: Phật Địa Tạng (Địa Tạng Vương Bồ Tát).
Kuan Yin Bodhisattava: Quan Âm Bồ Tát.
lamp: đèn.– Thái Cực lamp: đèn Thái Cực.– The Thái Cực lamp should be always lit: Đèn Thái Cực phải luôn thắp sáng.
law: luật (qui định).– to follow (=to obey; to comply with) the law: tuân theo (luật, qui định).– to violate the law: vi phạm luật, qui định (= to break the law; to set the law at defiance; to act in defiance of the law).
Laws On The Secular Life of the Faithful: Thế Luật.
Lawyer: Cải Trạng.
Lay Committee, (the ~): Ban Thế Đạo.– the four titles for dignitaries of the Lay Committee: Bốn chức sắc Ban Thế Đạo (=Hiền Tài, Quốc Sĩ, Đại Phu, Phu Tử).
Leader of the Temporal Realm, (the ~): Thượng Sanh.
Legislative Body, (the ~): Hiệp Thiên Đài.– to choose the Dignitaries through the Mediums of the Legislative Body: tuyển chọn chức sắc thông qua các đồng tử ở Hiệp Thiên Đài.
Legislative Cardinals, (the ~): Chưởng Pháp.
Legislator: Tiếp- .– the Religious Legislator: Tiếp Đạo.– the Juridical Legislator: Tiếp Pháp.– the Temporal Legislator: Tiếp Thế.
life: đời sống.– the spiritual life: đời sống tâm linh.
lower category: Hạ thừa (= secular order).
lust: tà dâm.
Mahàtattva: Ma Ha Tát (i.e., the great fundamental principle; the great cosmic intelligence that arose at the Creation).
Maitreya: Phật Di Lặc.
Management, (the ~): Ban Cai Quản.
Manjusri: Phật Văn Thù (Văn Thù Bồ Tát).
marriage baptism: phép bí tích hôn phối.– marriage ceremony: lễ hôn phối.– the prayer at marriage: kinh hôn phối.
meat eating: ăn mặn.– meat eater: người ăn mặn.
meditation: thiền.– meditation hall: thiền đường.– to meditate: tham thiền.– Meditation is a means of communication with buddhas and immortals: Tham thiền giao cảm phật tiên.– meditative training: luyện tập tham thiền.– meditation house regulations: qui định trong tịnh trường (tịnh thất).– meditation house: Tịnh thất.– the meditation house is where the believers can enter to receive esoteric training: Tịnh thất là nơi tín đồ vào tu tịnh.
medium: đồng tử.– two mediums (=two media): hai đồng tử.– the yin medium: đồng âm.– the yang medium: đồng dương.– the group of Caodaist mediums: nhóm phò loan.
membership of Caodaism, (the ~): số lượng tín đồ Cao Đài.
merit and virtue: công đức.– to accumulate merits and virtues: tích lũy công đức; lập công bồi đức.
method: phương pháp.– method of training the physical body and the mind: phương pháp rèn luyện thân tâm.– method of training the self to enter the Third Great Way: phương pháp tu chơn để nhập Đại Đạo Tam Kỳ.– method of training the conscience derived as it is from God’s light: phương pháp tu tâm dưới ánh sáng của Thượng Đế.
Minor Office-Bearers: Chức việc (Chánh Trị Sự, Phó Trị Sự, Thông Sự).
mourning dress: tang phục.
mudra: ấn.– the Tý mudra: ấn Tý.– to hold the Tý mudra: bắt ấn Tý.– The way of holding the Tý mudra is that the thumb of the left hand is curved downward into the palm to the base of the third finger. The fingers of the left hand are curved firmly around the thumb. The right hand is then clasped around the left, and the tip of the right thumb is then brought down onto the base joint of the left’s index finger: Cách bắt ấn Tý là ngón cái tay trái gập vào lòng bàn tay và đầu ngón cái chạm vào đốt thứ 3 của ngón áp úp, rồi các ngón còn lại ôm bên ngoài ngón cái; rồi bàn tay phải bao lấy nắm tay trái. Đầu ngón cái bàn tay phải chạm vào ngón trỏ bàn tay trái.
multi-culturalism: chủ nghĩa đa văn hoá.
New Code, (the ~): Tân Luật.
New Religious Laws, (the ~): Tân Luật.– according to The New Canonical Codes (The New Religious Codes of Caodaism), there are two categories/orders of believers, i.e., the lower category (the secular order) and the higher category/the superior order: theo Tân Luật có hai loại tín đồ: hạ thừa và thượng thừa.
nine separate religious ministries: cửu viện.
nine-sphere palace: đài chín tầng.
no thought: vô niệm.
nomination and promotion: việc bổ nhiệm và đề bạt.–
offer: cúng kiếng (cúng kính).– to offer to somebody: cúng (ai).– to offer to the dead: cúng vong.– to offer vegetarian food: cúng chay.– offerings: lễ vật cúng kiếng.– On major ceremonial days, and the 1st and 15th day of each lunar month, there are three offerings (fruits and flowers, wine and tea): Cúng dâng tam bửu vào những ngày cúng đại lễ hay tiểu lễ và ngày sóc ngày vọng mỗi tháng.– the four daily ceremonies (12:00 a.m. Tý; 6:00 a.m. Mẹo; 12:00 p.m. Ngọ; 6:00 p.m. Dậu): cúng tứ thời.– Tea is offered in the morning and evening, wine is offered at noon and midnight: dâng cúng trà vào thời Mão và Dậu, dâng cúng rượu vào thời Ngọ và thời Tý.
official notification: thông bao chính thức.
opening prayers: khai kinh.
organization: cơ quan, tổ chức.– hierarchical organization: cơ cấu tổ chức.– the Great Way Diffusing Organisation (=the Great Way Promulgating Organisation): Cơ Quan Phổ Thông Giáo Lý Đại Đạo.– the Charity Organisation: Cơ quan Phước Thiện.– The Charity Organisation is the major agency for social services: Cơ quan Phước Thiện là cơ quan chính hoạt động xã hội.
organize, (to ~) = to hold: tổ chức.– to hold the ceremony for the repose of the dead’s soul: tổ chức lễ cầu siêu.– to organize a séance: thiết đàn.
Papal Throne, (the ~): Giáo Tông; ngôi Giáo Tông.
parish: họ đạo.– A parish can be established only with the approval of the Pope: Họ đạo chỉ được lập theo sự chấp thuận của Giáo Tông.– The parishioners must obey the dignitary in charge of the Head of the Parish: Bổn đạo trong họ đạo phải vâng lời vị chức sắc đầu họ đạo.– Any local area with more than 500 believers is authorized to establish a parish with a temple: Bất kỳ địa phương nào có từ 500 tín đồ trở lên thì có quyền lập họ đạo và xây Thánh thất.
path: con đường.– the Eightfold Path: Bát Chánh Đạo.– the path of twelve divine ranks: con đường 12 cấp thiêng liêng (Minh Đức, Tân Dân, Thính Thiện, Hành Thiện, Giáo Thiện, Chí Thiện, Đạo Nhơn, Chơn Nhơn, Hiền Nhơn, Thánh Nhơn, Tiên Tử, Phật Tử).
philosophy: triết học, triết lý.– the Caodai philosophy: nền triết học Cao Đài.
pioneer leaders: các bậc tiền khai.– the pioneer leaders of Caodaism: chư vị Tiền Khai Đại Đạo.
Pope, (the ~): Giáo Tông. – the interim Pope: Quyền Giáo Tông.
Popular Council, (the~): Hội Nhơn Sanh.
popularize: phổ thông.– to popularize the Caodaist doctrine: phổ thông giáo lý Cao Đài.
practice: tu tập.– the way of practising Caodaism: cách tu tập Đạo Cao Đài.– Caodai practices include priestly celibacy, vegetarianism, communications with holy spirits through séances, reverence for the dead, maintenance of the cult of ancestors, and meditative self-cultivation: Sự tu hành của tín đồ Cao Đài bao gồm việc sống độc thân hiến mình cho Đạo, ăn chay, thông công với thiêng liêng qua đàn cơ, tôn kính người quá cố, duy trì việc thờ cúng gia tiên, và tu tâm luyện đạo.– to practice esoterism for an inner mystic self-cultivation: tu tịnh, tu chơn, tu đơn.
pray: cầu nguyện, cầu xin.– to pray for rain: cầu mưa (đảo vũ).– to pray to God: cầu nguyện Thượng Đế.
prayer: bài kinh.– to chant a prayer: đọc một bài kinh.– to practice prayers: đọc kinh kệ.– the Prayer after Eating: bài Kinh Khi Ăn Cơm Rồi.– the Prayer at Baptism of the Soul: bài Kinh Giải Oan.– the Prayer at Marriage: bài Kinh Hôn Phối.– the Prayer before Eating: bài Kinh Vào Ăn Cơm.– the Prayer before Studying: bài Kinh Vào Học.– the Prayer for Adoration to Divine Beings: bài Kinh Xưng Tụng Thần Thánh Tiên Phật.– the Prayer for Beginning of Religious Meeting: bài Kinh Nhập Hội.– the Prayer for Mind-correction: bài Giới Tâm Kinh.– the Prayer for Preaching: bài Kinh Thuyết Pháp.– the Prayer for Repentance: bài Kinh Sám Hối.– the Prayer for Salvation (= the Prayer for Divine Help in Suffering): bài Kinh Cứu Khổ.– the Prayer when Coming Back: bài Kinh Khi Đi Về.– the Prayer when Finishing a Meeting: bài Kinh Xuất Hội.– the Prayer when Going Out: bài Kinh Khi Ra Đường.– the prayers at the funeral and after the funeral: các bài kinh trong tang lễ và sau tang lễ.– the Prayers when Getting Up: bài Kinh Khi Thức Dậy.– the Prayers when Going to Bed: bài Kinh Khi Đi Ngủ.– a prayer-book: sách kinh (lễ bổn).– a prayer-cushion (=a prayer-pillow): gối quỳ đọc kinh.
precepts: giới cấm.– the Five Precepts: Ngũ Giới Cấm.
Priest: Giáo Hữu.
Provincial Religious Chief: Khâm Châu Đạo.
Public Works Ministry, (the ~): Công Viện.
rank: cấp bậc (phẩm vị).– the rank of terrestrial immortal: phẩm vị địa tiên.– the rank of human immortal: phẩm vị nhơn tiên.– the rank of celestial immortal: phẩm vị thiên tiên.
Reformer: Khai-.– the Religious Reformer: Khai Đạo.– the Juridical Reformer: Khai Pháp.– the Temporal Reformer: Khai Thế.
refrain from sexual intercourse, (to ~): tiết dục.
Regional Religious Chief: Khâm Trấn Đạo.
regulations: luật (qui định).
religion: tôn giáo.– religious: thuộc về tôn giáo, có tính tôn giáo.– the Religious Chief of Delegation: đầu tộc đạo.– the Religious Constitutional Laws: Pháp Chánh Truyền.– the religious delegation: tộc đạo.– religious discipline: giới luật.– religious district: tộc đạo.– Religious Hamlet: Ấp Đạo.– religious laws: luật đạo.– the Religious Protector: Hộ Pháp.– Religious Province: Châu Đạo.– Religious Region: Trấn Đạo.– Religious Village Administrators: Chức việc (Chánh Trị Sự, Phó Trị Sự, Thông Sự).– Religious Village: Hương Đạo.
Renovator: Hiến-.– the Religious Renovator: Hiến Đạo.– the Juridical Renovator: Hiến Pháp.– the Temporal Renovator: Hiến Thế.
restraint: kiêng (tiết che).– to restrain from: tiết chế.– restraint of one’s desires: tiết dục.– self-restraint of passions and desires: tiết dục.
Rites Ministry: Lễ Viện.
robe: áo tràng.– a white robe with a black turban: áo tràng và khăn đen.
rules: luật (qui định).
Sacerdotal Council, (the ~): Hội Thánh.– The Sacerdotal Council is of the Executive Body and the Legislative Body: Hội Thánh gồm Cửu Trùng Đài và Hiệp Thiên Đài.
sacred books: kinh điển.
saints: chư thánh.
Samantabhadra: Phật Phổ Hien (Phổ Hiền Bồ Tát).
séance: buổi hầu đàn; buổi cầu cơ.– Chiếu Minh Séance Hall: Chiếu Minh Đàn.– a spiritual séance: đàn cơ.
secular: thuộc về thế tục.– secular order: Hạ Thừa.– the secular order consists of non-married and married persons who earn their living as ordinary people: Hạ Thừa gồm tín đồ có gia thất hoặc độc thân, sinh sống như người bình thường.– Secular Rules: Thế Luật.
sermon: bài thuyết đạo.– Sermons of the Venerable Hộ Pháp: Lời thuyết đạo của Đức Hộ Pháp.
serving: cách thờ cúng.– the ways of serving in Caodaism: cách thờ cúng của đạo Cao Đài.
Seventy-Two Planets, (the ~): thất thập nhị địa.
Shakyamuni (=Shakyamuni Buddha): Phật Thích Ca.
shameless and immoral woman: dâm phụ.
siblings (=religious siblings): đạo huynh, đạo tỷ, đạo đệ, đạo muội.
Social Affairs: Phước Thiện.
social needs: nhu cầu xã hội.– to care for the social needs of the local community: chăm lo về nhu cầu xã hội tại sở tại.
soul: Linh hồn.– The souls of minerals, vegetables, animals, men, Genies, Saints, Archangels, and Buddhas are different because of the individual degree of evolution: Linh hồn của khoáng vật, thảo mộc, động vật, con người, thần thánh. phật tiên đều khác nhau vì mức độ tiến hoá khác nhau.
Spiritism (US): cơ bút; Spiritualism (GB): cơ bút.– spiritual writing instrument: cơ bút.– Spiritism (or Spiritualism) is the method that God chose to transmit this new religion to humanity: Cơ bút là hình thức Thượng Đế chọn để truyền tôn giáo mới mẻ này cho nhân loại.– Spiritism is commonly used as a means of communication between spirit beings and humans: Cơ bút là phương tiện để thông công giữa thiêng liêng và con người.– spiritual séance: đàn cơ.– through spiritism: thông qua cơ bút.
Spiritual Pope Ly Thai Bach, (the ~): Đức Lý Giáo Tông.– the Spiritual Pope or Our Divine Master: Đức Giáo Tông.
spiritual position: thiên vị.
Standing Commitee of the Great Way Popularizing Organization, (the ~): Ban Thường Vụ CQPTGLĐĐ.
Student of Law: Luật Sự.
Student-Priest: Lễ Sanh.– Student-Priestess: Nữ Lễ Sanh.
Sub-dignitaries: Chức việc (Chánh Trị Sự, Phó Trị Sự, Thông Sự).
Subordinates of the legislative Branch, (the ~): Thông Sự.
Subordinates of the Religious Leaders in the Villages, (the ~): Phó Trị Sự.
superstition; mê tín dị đoan.
Supply Ministry: Lương Viện.
supreme deity, (the ~): các đấng thiêng liêng.
sutras: kinh điển.
Sword of Elevation, (the ~): Thư hùng kiếm (literally the double Sword: Male and Female).
table-moving séance: xây bàn.– During a table-moving séance, the mediums touch lightly a small table: Trong xây bàn, các đồng tử chạm tay nhẹ vào một cái bàn nhỏ.– During a table-moving séance, the table is observed to tip and tap on the floor. The number of taps would indicate a specific letter: Trong xây bàn, cái bàn gõ nhịp chân trên sàn nhà, mỗi số nhịp ứng với một chữ cái trong bảng chữ cái ABC.– to receive a communication from the supreme deity during a table-moving séance: tiếp điển thiêng liêng qua xây bàn.
take place, (to ~): diễn ra; được tổ chức.– The ceremony took place in Gò kén, Tây Ninh: buổi lễ được tổ chức tại Gò Kén, Tây Ninh.
teachings: giáo lý, lời dạy.– the Caodai teachings: giáo lý Cao Đài.– the teachings from Divine messages: lời dạy trong thánh ngôn thánh giáo.– according to the teachings of His Holiness Phạm Công Tắc: theo lời dạy của Đức Hộ Pháp Phạm Công Tắc.
temple: điện thờ, thánh thất, chùa, miếu.– the great divine temple: đền thánh.– the main temple: đền thánh.– Holy Mother temple: Điện Thờ Phật Mẫu.
tenets: giáo điều, giáo lý.– the tenets of Caodaism: giáo lý Cao Đài.– The main tenets of Caodaism include believing in God, the existence of the soul, and the use of mediums and spiritism to communicate with the spiritual world: Giáo lý chủ yếu của đạo Cao Đài là tin vào Thượng Đế, tin vào sự hiện hữu của linh hồn, vào đồng tử và cơ bút để giao tiếp với thiêng liêng.
the 1st and 15th days of each lunar month: ngày sóc và ngày vọng mỗi tháng; ngày mồng một và rằm.– According to the New Code, on the first and the fifteenth day of every lunar month, the believers must go to the Temple of the local area to meet each other, take part in the ceremonies, and listen to the teachings: Theo Tân Luật, mỗi tháng vào ngày sóc và ngày vọng tín đồ phải đến thánh thất ở tại để gặp gỡ nhau, cúng lễ, và nghe giảng đạo.
Thirty-Six Heavens: tam thập lục thiên.– the Thirty-Six Heavens, the Three Thousand Worlds, the Sixty-Seven Planets, and Ten Halls in the Hell: Tam thập lục thiên, tam thiên thế giới, thất thập nhị địa, thập điện diêm vương.
three branches, (the ~): Tam Đài (Bát Quái Đài, Hiệp Thiên Đài, Cửu Trùng Đài).
three improvements of deeds, words and virtue: tam lập (lập công, lập ngôn, lập đức).
three jewels (=the three precious ones): Tam bửu (bảo).– to offer the three jewels: dâng tam bửu.– Of the three jewels, flowers represent the essence, wine the vital energy, and tea the spirit: Trong tam bửu, hoa tượng trưng cho tinh, rượu tượng trưng cho khí, và trà tượng trưng cho thần.– the offerings of the three jewels: lễ dâng tam bửu.– The three offerings symbolize the main concern of the worshippers, that is the offering of their total self to God: Lễ dâng tam bửu tượng trưng sự dâng trọn bản thân của tín đồ lên Thượng Đế.
three Lords of the Earth representing the Three Religions, (the ~): Tam Trấn.– the Three Divine Representatives of the Three Religions: Tam Trấn Oai Nghiêm.
Three Religions: Tam giáo.– The Three Religions return to their same origin and all religions are of the same truth: Tam giáo qui nguyên, vạn giáo nhứt lý.
Tribunal of the Three Doctrines, (the ~): Tam Giáo toà (toà Tam Giáo).
turban: khăn đóng.– a black turban: khăn đen.– a white turban: khăn trắng.
twelve Lords of the Zodiac, (the ~): Thập Nhị Thời Quân.
twelve Skilled Academicians (Advisory), (the ~): Thập Nhị Bảo Quân. = Academician in charge of Theosophy (Bảo Huyền Linh Quân), Academician in charge of Astronomy (Bảo Tinh Quân), Academician in charge of Orphanage (Bảo Cô Quân), Academician in charge of Culture/Arts (Bảo Văn Pháp Quân), Academician in charge of Education (Bảo Học Quân), Academician in charge of Health (Bảo Y Quân), Academician in charge of Science and Industries (Bảo Vật Quân), Academician in charge of Literature (Bảo Sĩ Quân), Academician in charge of Social/Welfare (Bảo Sanh Quân), Academician in charge of Agriculture (Bảo Nông Quân), Academician in charge of Public Works (Bảo Công Quân), and Academician in charge of Economics (Bảo Thương Quân).
union: hiệp nhứt.– the union of God and people; the correlation between God and men: Thiên nhơn hợp nhứt.
unity: hợp nhất (nhứt).
universal assistance: phổ tế.– the Universal Assistance Body: ban Phổ Tế.
Universal Mother, (the ~): Đức Phật Mẫu.
vegetarianism: sự ăn chay.– vegetarian food: thức ăn chay.– a vegetarian: người ăn chay.– a vegetarian restaurant: tiệm cơm chay.– For the offerings made to the defunct, do not use meat: Không được cúng mặn cho người quá cố.– Offering vegetarian food is also to follow the precept not to kill beings: Cúng chay cũng là giữ giới cấm sát sanh.– Priests and dignitaries must be full-time vegetarians: Các giáo sĩ và các chức sắc phải ăn chay trường.– The Caodaists consider vegetarianism to be of service to humankind because it does not involve harming fellow beings during the process of their spiritual evolution: Tín đồ Cao Đài xem ăn chay là để phục vụ nhân sanh vì ăn chay thì không sát sinh các linh căn khác cũng đang trong cơ tiến hoá tâm linh.– There are different vegetarian regimens followed by Caodai disciples; the least rigorous involved eating vegetarian food 6 days a month: Tín đồ Cao Đài có nhiều chế độ ăn chay khác nhau, tối thiểu phải ăn chay một tháng 6 ngày.– They also see vegetarianism as a form of self-purification: Tín đồ cũng xem ăn chay là cách thanh lọc thân tâm.– to be on a vegetarian diet of six days a month (for the first six months after becoming a believer) and then ten days a month: ăn chay 6 ngày một tháng (trong vòng 6 tháng kể từ lúc nhập môn) rồi ăn chay 10 ngày một tháng.– to offer vegetarian food to the dead (or ancestors): cúng chay.– to practice a full-time vegetarian regime: ăn chay trường.– to practice a part-time vegetarian regime: ăn chay kỳ.
vice life: tà đạo.
vicious: tà ác.
Village Religious Chief, (the ~): Đầu Hương Đạo.
Village Religious Leaders, (the ~): Chánh Trị Sự.–
vow: lời nguyện; nguyện.– to vow in front of the God’s Altar: tuyên thệ trước thiên bàn.– to vow not to do evil deeds: thệ nguyện không làm việc ác.
Way of God, (the ~): Thiên Đạo.
wicked: tà ác.– wicked idea: tà tâm.
worship: thờ phượng.– to worship and adore God the Father, the Holy Mother (Universal Mother), and Divine Beings: thờ phượng Đức Chí Tôn, Đức Phật Mẫu, và các Đấng Thiêng Liêng.– ancestor worship: đạo thờ cúng gia tiên.
worshippers: tín đồ.– While kneeling, worshippers put their joined hands in the middle of the forehead and silently pray Nam Mo Phat (i.e. making a commitment of self to God). They then move their joined hands to the left and silently pray Nam Mo Phap (i.e. making a commitment to Dharma), and finally move their joined hands to the right and silently pray Nam Mo Tang (i.e. making commitment to Spiritual Community or Humanity): Khi quỳ, tín đồ chấp tay đưa lên trước trán niệm thầm “Nam mô Phật”, rồi đưa sang trái niệm thầm “Nam mô Pháp”, và đưa qua phải niệm thầm “Nam mô Tăng”.
wrong path: tà đạo.
Tags: caodaism glossary
edit delete0 comments share
TỪ NGỮ CAO ĐÀI GIẢN YẾU VIỆT ANH Apr 9, ’08 5:24 PM
by coquan for everyone
CONCISE VIETNAMESE-ENGLISH GLOSSARY OF CAODAISM
* LÊ ANH MINH
anh lớn: the eldest brother.
ăn chay: vegetarianism.– người ăn chay: a vegetarian.– thức ăn chay: vegetarian food.– tiệm cơm chay: a vegetarian restaurant.– ăn chay trường: to practice a full-time vegetarian regime.– ăn chay kỳ: to practice a part-time vegetarian regime.– ăn chay 6 ngày một tháng (trong vòng 6 tháng kể từ lúc nhập môn) rồi ăn chay 10 ngày một tháng: to be on a vegetarian diet of six days a month (for the first six months after becoming a believer) and then ten days a month.– Tín đồ Cao Đài có nhiều chế độ ăn chay khác nhau, tối thiểu phải ăn chay một tháng 6 ngày: There are different vegetarian regimens followed by Caodai disciples; the least rigorous involved eating vegetarian food 6 days a month.– Các giáo sĩ và các chức sắc phải ăn chay trường: Priests and dignitaries must be full-time vegetarians.– cúng chay: to offer vegetarian food to the dead (or ancestors).– Cúng chay cũng là giữ giới cấm sát sanh: Offering vegetarian food is also following the first of the Five Precepts, namely “Not kill”.– Không được cúng mặn cho người quá cố: Do not use meat and fish as offerings to the defunct.– Tín đồ Cao Đài xem ăn chay là để phục vụ nhân sanh vì ăn chay thì không sát sinh các linh căn khác cũng đang trong cơ tiến hoá tâm linh: The Caodaists regard vegetarianism as a way to serve humankind because it does not involve harming fellow beings during the process of their spiritual evolution.– Tín đồ cũng xem ăn chay là cách thanh lọc thân tâm: They also see vegetarianism as a form of self-purification.
ăn mặn: meat eating.– người ăn mặn: meat eater.
ấn Tý: the Tý mudra.– bắt ấn Tý: to hold the Tý mudra.– Cách bắt ấn Tý là ngón cái tay trái gập vào lòng bàn tay và đầu ngón cái chạm vào đốt thứ 3 của ngón áp úp, rồi các ngón còn lại ôm bên ngoài ngón cái; rồi bàn tay phải bao lấy nắm tay trái. Đầu ngón cái bàn tay phải chạm vào ngón trỏ bàn tay trái: The way of holding the Tý mudra is that the thumb of the left hand is curved downwards into the palm to the base of the third finger. The fingers of the left hand are curved firmly around the thumb. The right hand is then clasped around the left, and the tip of the right thumb is then brought down onto the base joint of the left’s index finger.
áo tràng và khăn đen: a white robe with a black turban.
Ấp Đạo: the Religious Hamlet.
ba phái Thái, Thượng, Ngọc: the three branches corresponding to the three religions; each branch also has a name and a color; Great (Thái) branch corresponds to Buddhism (yellow), High (Thượng) branch to Taoism (blue), and Jade (Ngọc) branch to Confucianism (red).
bài kinh: a prayer.– bài Giới Tâm Kinh: the Prayer for Mind-correction.– bài Kinh Cứu Khổ: the Prayer for Salvation; the Prayer for Divine Help in Suffering.– bài Kinh Giải Oan: the Prayer at Baptism of the Soul.– bài Kinh Hôn Phối: the Prayer at Marriage.– bài Kinh Khi Ăn Cơm Rồi: the Prayer after Eating.– bài Kinh Khi Đi Ngủ: the Prayers when Going to Bed.– bài Kinh Khi Đi Về: the Prayer when Coming.– bài Kinh Khi Ra Đường: the Prayer when Going Out.– bài Kinh Khi Thức Dậy: the Prayers when Getting Up.– bài Kinh Nhập Hội: the Prayer for Beginning of Religious Meeting.– bài Kinh Sám Hối: the Prayer for Repentance.– bài Kinh Thuyết Pháp: the Prayer for Preaching.– bài Kinh Vào Ăn Cơm: the Prayer before Eating.– bài Kinh Vào Học: the Prayer before Studying.– bài Kinh Xuất Hội: the Prayer when Finishing a Meeting.– bài Kinh Xưng Tụng Thần Thánh Tiên Phật: the Prayer for Adoration to Divine Beings.– các bài kinh trong tang lễ và sau tang lễ: the prayers at the funeral and after the funeral.
Ban Cai Quản: the Management.– Ban Thế Đạo: the Lay Committee.
Ban Thường Vụ CQPTGLĐĐ: the Standing Commitee of the Great Way Popularizing Organization.
Ban Văn Hoá CQPTGLĐĐ: the Culture Department of the Great Way Popularizing Organization.
Bảo Đạo: the Religious Conservator.– Bảo Pháp: the Juridical Conservator.– Bảo Thế: the Temporal Conservator.
Bát Quái Đài: the Eight-Trigram Palace.
Bốn chức sắc Ban Thế Đạo: the four titles for dignitaries of Ban The Dao (Hiền Tài, Quốc Sĩ, Đại Phu, Phu Tử).
bổn phận của tín đồ: duties of adherents.
búi tóc: chignon; bun.– để búi tó (tóc): to wear a bun; to wear a chignon.
bửu điện: the Altar Hall.– Vào bửu điện phải bỏ giày dép bên ngoài: Your shoes and slippers must be left outside when you enter the Altar Hall.
các chức sắc lưỡng phái: male and female dignitaries; male and female clergy.– Các chức sắc (trừ các phẩm vị cao cấp) bao gồm cả nam lẫn nữ: The clergy (except at the highest levels) is open to both men and women.
các đại linh căn: the great souls
các đạo tâm: the faithful.
các lễ vía: annual rituals; anniversaries.
cách thờ cúng của đạo Cao Đài: the ways of serving in Caodaism
cách tu tập Đạo Cao Đài: the way of practising Caodaism.
Cải Trạng: Lawyer.
Cao Đài: Caodaism.– Cao Đài Tiên Ông: His Excellency The Grandfather Immortal.– Cao Đài là Đức Đại Từ Phụ: Caodai refers to God the Father (The Supreme Being, the Creator, the Ultimate Reality of the Universe).– Từ ngữ Cao Đài theo nghĩa đen là cái đài cao, tức là nơi Thượng Đế ngự trị: The term Caodai literally refers to the “High Tower or Palace”, that is, the place where God reigns over the Universe.– Cao Đài thông qua tân Luật và Thế Luật để hướng dẫn tín đồ phá vòng luân hồi nghiệp quả để trở về hợp nhất với Thượng Đế: Caodaism with the New Canonical Codes and the Secular Rules provides any believer with the guidelines to break through the wheel of Karmic Law and Reincarnation to be united with God.– Đã đến lúc Cao Đài phải được hiểu đúng là một đức tin tôn giáo: The time has come for Cao Dai to be properly understood as a religious faith.– Đạo Cao Đài: Caodaism; Caodai Religion; the Third Amnesty of God.– Đạo Cao Đài dưới hình thức phổ độ lần ba nhằm hợp nhất các đạo thống của hai kỳ phổ độ trước đây: Caodaism as the embodiment of The Third Amnesty comes to unite the traditions of these Two Periods.– Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ: the Great Way for The Third Universal Amnesty; Caodaism; the Third Great Universal Religious Amnesty.
cấp bậc (phẩm vị): rank.
cặp nến (đèn cầy): A pair of candles.– Cặp nến tượng trưng Âm Dương: The pair of candles represents Yin and Yang.– Cặp nến phải thắp trước tiên khi thiết lễ, và cây bên trái (dương) phải thắp trước: The pair of candles must be lit at the beginning of the ceremony and the left (positive) candle must be lit first.
cầu mưa (đảo vũ): to pray for rain.
cầu nguyện Thượng Đế: to pray to God.
cầu tiên: to evoke the immortals.
cây phất chủ: the Feather Duster of Sanctification.
chăm lo về nhu cầu xã hội tại sở tại: to care for the social needs of the local community.
Chánh Phối Sư: the Principal Archbishops.– Chánh Phối Sư phái Ngọc: the Principal Archbishop of the Confucian Branch.– Chánh Phối Sư phái Thái: the Principal Archbishop of the Buddhist Branch.– Chánh Phối Sư phái Thượng: the Principal Archbishop of the Taoist Branch.
chánh quyền thuộc địa Pháp: the French colonial administration
Chánh Trị Sự: the Village Religious Leaders; the Sub-dignitary.
Châu Đạo: the Religious Province.
chủ nghĩa đa văn hoá: multi-culturalism.
chư thần, chư thánh, chư tiên, chư phật: genies, saints, immortals, buddhas.
chư vị Tiền Khai Đại Đạo: the pioneer leaders of Caodaism.
chức sắc: a dignitary.– chức sắc cao cấp trong Hiệp Thiên Đài: the high dignitaries of the Legislative Body.– Chức sắc Nguyễn Văn A: Dignitary Nguyễn Văn A.– tổng số các chức sắc chức việc ở mỗi cấp: the total number of dignitaries in each rank.
Chức việc (Chánh Trị Sự, Phó Trị Sự, Thông Sự): Minor Office-Bearers /Sub-dignitaries or Religious Village Administrators.
Chưởng Ấn: Chancellor.
Chưởng Pháp: the Legislative Cardinals.
chuyển cơ hủy diệt thành cơ tái tạo: to transform the cycle of destruction into the cycle of renewal.
cơ Bảo Tồn: the Cycle of Conservation.
có bổn phận và trách nhiệm đối với bản thân, gia đình, quốc gia, xã hội, nhân sanh: to have the duties and responsibilities to self, family, country, society and humanity.
cơ bút: Spiritism (US); Spiritualism (GB); spiritual writing instrument.– đàn cơ: a spiritual séance.– Cơ bút là hình thức Thượng Đế chọn để truyền tôn giáo mới mẻ này cho nhân loại: Spiritism (or Spiritualism) is the method that God chose to transmit this new religion to humanity.– Cơ bút là phương tiện để thông công giữa thiêng liêng và con người: Spiritism is commonly used as a means of communication between spirit beings and humans.
cơ cấu tổ chức: hierarchical organization.
Cơ Quan Phổ Thông Giáo Lý Đại Đạo: the Great Way Diffusing Organisation; the Great Way Promulgating Organisation.
Cơ quan Phước Thiện: the Charity Organisation.– Cơ quan Phước Thiện là cơ quan chính hoạt động xã hội: The Charity Organisation is the major agency for social services.
cơ tái tạo: the cycle of reproduction.– cơ tạo hoá: the cycle of creation.– cơ thánh đức: the cycle of innocence.– cơ tiến hoá: the cycle of progress.
con đường 12 cấp thiêng liêng: the path of twelve divine ranks (Minh Đức, Tân Dân, Thính Thiện, Hành Thiện, Giáo Thiện, Chí Thiện, Đạo Nhơn, Chơn Nhơn, Hiền Nhơn, Thánh Nhơn, Tiên Tử, Phật Tử).
công đức: merits of one’s pious acts or religious practice; merit and virtue.
Công Viện: the Public Works Ministry.
cúng kiếng (cúng kính): offerings; to offer to…– cúng chay: to offer vegetarian food.– Cúng dâng tam bửu vào những ngày cúng đại lễ hay tiểu lễ và ngày sóc ngày vọng mỗi tháng: On major ceremonial days, and the 1st and 15th day of each lunar month, there are three offerings (fruits and flowers, wine and tea).– cúng tứ thời: the four daily ceremonies (12:00 a.m. Tý; 6:00 a.m. Mẹo; 12:00 p.m. Ngọ; 6:00 p.m. Dậu).– dâng cúng trà vào thời mão và dậu, dâng cúng rượu vào thời ngọ và thời tý: Tea is offered in the morning and evening, wine is offered at noon and midnight.
Cửu Trùng Đài: the Executive Body; the Nine Degrees of the Episcopal Hierarchy; the Executive Body; the Temple of Nine Degrees of Evolution, Nine Spheres Palace; Executive Body.
cửu viện: nine separate religious ministries.
đài chín tầng: the nine-sphere palace.
đại linh căn: a great soul.
đàn cơ: a spiritual séance.
đấng thiêng liêng: holy spirits.– Các đấng thiêng liêng giáng đàn: The holy spirits contact disciples through a séance.
đạo đức (luân lý) Cao Đài: Caodai ethics.– Nền luân lý đạo đức của đạo Cao Đài chủ yếu dựa trên những tiêu chuẩn đạo đức của Tam giáo: Caodai ethics is chiefly based on ethical values of the Three Religions.– Tín đồ tuân thủ các giới cấm về sát sanh, vọng ngữ, trộm cắp, tà dâm, xa xỉ dật lạc: The believers follow the prohibitions against killing, lying, stealing, sensuality, and luxurious living.
đạo huynh, đạo tỷ, đạo đệ, đạo muội: religious siblings.– đạo huynh, đạo tỷ; brothers and sisters; siblings.– Đạo huynh Nguyễn Văn X: Brother Nguyen Van X.– Đạo tỷ Nguyễn Thị Y: Sister Nguyễn Thị Y.
Đầu Hương Đạo: the Village Religious Chief.
Đầu Sư: the Cardinal.
đầu tộc đạo: the head of the parish; the Religious Chief of Delegation.
đèn Thái Cực: Thái Cực lamp.– đèn Thái Cực phải luôn thắp sáng: The Thái Cực lamp should be always lit.
đền thánh: the great divine temple; the main temple.
Điện Thờ Phật Mẫu: Holy Mother temples (to worship the Holy Mother or Universal Mother).
đọc kinh: to practice prayers.
đời sống tâm linh: the spiritual life.
đồng tử: a medium.– hai đồng tử: two mediums; two media.– đồng âm: the yin medium.– đồng dương: the yang medium.
Đức Cao Đài: God.– Đức Giáo Tông: the Spiritual Pope or Our Divine Master.– Đức Lý Giáo Tông: the Spiritual Pope Ly Thai Bach.– Đức Ngô Minh Chiêu: His Holiness Ngo Van Chieu.– Đức Phật Mẫu: the Holy Mother (Universal Mother).
đức tin: faith.
được bầu vào chức Giáo Sư: to be elected to the rank of Bishops.
dưới sự chỉ đạo của Thượng Đế và các Đấng thiêng liêng: under the leadership of God and Holy Spirits.
giác ngộ: to enlighten; enlightenment.
Giám Đạo: Judicial Inspector.
giáo hội: hierarchical organization; church.
Giáo Hữu: the Priest.
giáo lý Cao Đài: the Caodai teachings; the Caodai philosophy; the Caodai doctrine; the tenets of Caodaism.– Giáo lý chủ yếu của đạo Cao Đài là tin vào Thượng Đế, tin vào sự hiện hữu của linh hồn, vào đồng tử và cơ bút để giao tiếp với thiêng liêng: The main tenets of Caodaism include believing in God, the existence of the soul, and the use of mediums and spiritism to communicate with the spiritual world.– Phần lớn giáo lý Cao Đài rút tỉa từ Phật giáo Đại Thừa tổng hợp với tinh hoa của Đạo giáo và Nho giáo: Much of Caodai doctrine is drawn from Mahayana Buddhism mixed with Taoist and Confucian essential elements.– Sự tu hành của tín đồ Cao Đài bao gồm việc sống độc thân hiến mình cho Đạo, ăn chay, thông công với thiêng liên qua đàn cơ, tôn kính người quá cố, duy trì việc thờ cúng gia tiên, và tu tâm luyện đạo: Caodai practices include priestly celibacy, vegetarianism, communications with holy spirits through séances, reverence for the dead, maintenance of the cult of ancestors, and meditative self-cultivation.
Giáo Sư: the Bishop.
Giáo Tông: The Papal Throne; the Pope.– Quyền Giáo Tông: the interim Pope.
giấy tiền vàng bạc (vàng mã): Hades money.– hoá vàng (đốt giấy tiền vàng bạc): to burn Hades money.
giới luật: religious discipline.– giới luật đạo đức: ethical precepts.
giữ cho tình cảm và tư tưởng gần với Thượng Đế và các Đấng thiêng liêng: to keep thoughts and feelings close to the virtue of God and Divine Beings.
gối quỳ đọc kinh: prayer-pillow; prayer-cushion.
Hạ thừa: the lower category; the secular order.– Hạ Thừa gồm tín đồ có gia thất hoặc độc thân, sinh sống như người bình thường: the secular order consists of non-married and married persons who earn their living as ordinary people.
hệ thống chức sắc Cao Đài: the Caodaist hierarchy
Hiến Đạo: the Religious Renovator.– Hiến Pháp: the Juridical Renovator.– Hiến Thế: the Temporal Renovator.
hiệp lý: assistant manager.– Hiệp Lý Minh Đạo: Assistant Manager of Illustrating the Way.
Hiệp Thiên Đài: the Legislative Body; the Temple of the Divine Alliance; the Heavenly-Union Palace, the Legislative Body.
hiếu (hiếu thảo, hiếu tâm, hiếu đạo, hiếu thuận): filial piety.– hiếu tử: a filial son; a dutiful son.– hiếu nữ: a filial daughter; a dutiful daughter.– hiếu kính cha mẹ: to show filial piety and respect one’s parents.– bất hiếu với cha mẹ: to lack filial piety to one’s parents.– hiếu phục (tang phục): mourning dress.
họ đạo: a parish.– Họ đạo chỉ được lập theo sự chấp thuận của Giáo Tông: A parish can be established only with the approval of the Pope.– Bổn đạo trong họ đạo phải vâng lời vị chức sắc đầu họ đạo: The parishioners must obey the dignitary in charge of the Head of the Parish.– Bất kỳ địa phương nào có từ 500 tín đồ trở lên thì có quyền lập họ đạo và xây Thánh thất: Any local area with more than 500 believers is authorized to establish a parish with a temple.
Hộ Pháp: the Head of the Legislative Affairs; the Dharma Protector; the Religious Protector.– Lời thuyết đạo của Đức Hộ Pháp: Sermons of the Venerable Hộ Pháp.
Hộ Viện: the Financial Ministry.
hoá vàng (đốt giấy tiền vàng bạc): to burn Hades money.
Hoà Viện: the Justice Ministry.
Học Viện: the Education Ministry.
Hội Công Đồng: the Discipline Council.
Hội Đồng Nghiên Cứu Giáo Lý: the Great Way Study Council.
Hội Nhơn Sanh: the Popular Council.
Hội Thánh: the Sacerdotal Council.– Hội Thánh gồm Cửu Trùng Đài và Hiệp Thiên Đài: The Sacerdotal Council is of the Executive Body and the Legislative Body.
Hương Đạo: the Religious Village
huynh tỷ đệ muội: siblings.
kệ: gatha.– bài kệ khai kinh: the gatha on opening the sutra.
Khai Đạo: the Religious Reformer.– Khai Pháp: the Juridical Reformer.– Khai Thế: the Temporal Reformer.
khai kinh: opening prayers.
Khâm Châu Đạo: the Provincial Religious Chief
Khâm Trấn Đạo: the Regional Religious Chief.
khăn đen: the black turban.
khăn trùm đầu: the headdress.
kiêng (tiết chế): abstinence; continence; restraint of one’s desires; to restrain from.– kiêng rượu (tiết chế): to abstain from alcoholic drink.– bỏ rượu: total abstinence; to give up drinking; to stop drinking.– kiêng thuốc (bỏ hút): to abstain from smoking; to stop smoking.– tiết dục: to abstain from sexual activities; sexual abstinence; self-restraint of passions and desires; continence.
kính trọng chư thần và thờ cúng cửu huyền thất tổ: to venerate Superior spirits and worship ancestors.
kinh: sutras; holy scriptures; sacred books; canons.– kinh Thiên Đạo và Thế Đạo: the Heavenly Way and Earthly Way sutra.– kinh cúng tứ thời: daily four-session prayers.
Lại Viện: the Interior Ministry.
lễ dâng tam bửu: the offerings of the three jewels.– Lễ dâng Tam Bửu tượng trưng sự dâng trọn bản thân của tín đồ lên Thượng Đế: The three offerings symbolize the main concern of the worshippers, that is the offering of their total self to God.– lễ hôn phối: the marriage ceremony.– lễ Khai Minh Đại Đạo: the anniversary of the inauguration of Caodaism.– lễ nhập môn: the initiation ceremony.
Lễ khai đạo: the inauguration ceremony.– Lễ khai đạo cử hành tại chùa Từ Lâm tại Gò Kén (tỉnh Tây Ninh) vào ngày thứ năm 19-11-1926, nhằm ngày rằm tháng 10 năm Bính Dần: On Thursday 19 November 1926 (the 15th of lunar October, Binh Dan) an inauguration ceremony took place at Tu Lam Pagoda, Go Ken (Tay Ninh Province).
Lễ Sanh: the Student-Priests.
lễ Thượng Nguơn (rằm tháng Giêng): the ceremony on the 15th of lunar January.– lễ Trung Nguơn: the ceremony on the 15th of lunar July.– lễ Hạ Nguơn: the ceremony on the 15th of lunar October.
lễ vía: anniversary.– lễ vía Đức Chí Tôn (mùng 9 tháng Giêng): the anniversary of God on the 9th of lunar January).– lễ vía Đức Diêu Trì Kim Mẫu (Hội Yến Bàn Đào): the anniversary of the Divine Mother on the 15th of lunar August (the Immortal Peach Feast).– lễ vía Đức Khổng Thánh: the anniversary of Confucius on the 27th of lunar August.– lễ vía Đức Lý Giáo Tông: the anniversary of the Pope Lý on the 18th of lunar August.– lễ vía Đức Quan Âm: the anniversary of the Goddess of Mercy (Avalokitesvara) on the 19th of lunar February.– lễ vía Đức Quan Thánh Đế Quân: the anniversary of the God of War on the 24th of lunar June.– lễ vía Đức Thái Thượng Đạo Tổ: the anniversary of Laozi on the 15th of lunar February.
Lễ Viện: the Rites Ministry.
Linh hồn: soul .– Linh hồn của khoáng vật, thảo mộc, động vật, con người, thần thánh. phật tiên đều khác nhau vì mức độ tiến hoá khác nhau: The souls of minerals, vegetables, animals, men, Genies, Saints, Archangels, and Buddhas are different because of the individual degree of evolution.
lời dạy: teachings.– lời dạy trong thánh ngôn thánh giáo: the teachings from Divine messages.– theo lời dạy của Đức Hộ Pháp Phạm Công Tắc: according to the teachings of His Holiness Phạm Công Tắc.
Long tu phiến (quạt râu rồng): the fan of exteriorisation (literally the dragon beard fan).
luật (qui định): law; rules; regulations; precepts; commandments.– tuân theo (luật, qui định): to follow; to obey; to comply with.– vi phạm (luật, qui định): to violate; to break; to set (the law) at defiance; to act in defiance of (the law).– luật đạo: religious laws.
Luật Sự: Student of Law.
Lương Viện: the Supply Ministry.
Ma Ha Tát: Mahàtattva (i.e., the great fundamental principle; the great cosmic intelligence that arose at the Creation).
môn đồ (đệ tử): disciples, followers, believers, adherents.
nam nữ lưỡng phái: the two colleges of males and females.
Ngài…: His Excellency…; His Venerableness…; His Holiness…; He, Him, His (written in uppercase).– Ngài Lê Văn Trung: His Excellency Lê Văn Trung.– Ngài Ngô Văn Chiêu: His Venerableness Ngô Văn Chiêu.– Ngài Ngô Văn Chiêu lần đầu tiên biết đến danh xưng “Cao Đài” khi cầu tiên với các đạo sĩ vào năm 1919: Mr Ngo Van Chieu first knew the name Caodai when evoking the great spirits with taoist mediums in 1919.– Ngài thấy hình Thiên Nhãn: He received a vision of the Divine Eye.
ngày sóc và ngày vọng mỗi tháng: the 1st and 15th days of each lunar month.– Theo Tân Luật, mỗi tháng vào ngày sóc và ngày vọng tín đồ phải đến thánh thất ở tại để gặp gỡ nhau, cúng lễ, và nghe giảng đạo: According to the New Code, on the first and the fifteenth day of every lunar month, the believers must go to the Temple of the local area to meet each other, take part in the ceremonies, and listen to the teachings.
Ngọc cơ: ngọc cơ (basket with a beak).– Ngọc cơ là một cái giỏ cây liễu có gắn một thanh ngang dài khoảng 7 tấc; đầu có gắn một cây bút: A ngọc cơ (basket with a beak) consists of a wicker basket with a radiating stick about 26 inches long and a pen is attached near the end of the stick.– Ngọc cơ là một phương pháp tiếp điển rất hữu hiệu vì thánh ngôn được viết trực tiếp: Ngọc cơ is a very efficient method of communication, because divine words are directly written.– Khi sử dụng ngọc cơ, hai đồng tử giữ lấy cái giỏ; rồi ngọc cơ chuyển động và cây bút viết thánh ngôn mà một đồng tử khác sẽ dịch ra và một người điển ký ghi chép lại: In use, the basket is held by two mediums; the apparatus moves and its pen writes down messages which are interpreted by a third person and written down by a secretary.
Ngọc Hoàng Thượng Đế: the Jade Emperor – Supreme God.– Ngọc Hoàng Thượng Đế Cao Đài Tiên Ông Đại Bồ Tát Ma Ha Tát Giáo Đạo Nam Phương: the Jade Emperor – Supreme God – Caodai Immortal – Great Bodhisattva – Mahatattva, teaching the Way in the South.
Ngọc Hư Cung: the Council of the Gods; the Heavenly Palace where the Council of God holds its sessions.
Ngọc Kinh: the Jade Court (Court of the Gods)
ngôi Giáo Tông: the Papal Throne.
Ngũ giới cấm: the five prohibitions; the five precepts = 1- Bất sát sanh: Do not kill; 2- Bất du đạo: Do Not Steal; 3- Bất tà dâm: Do not commit adultery; 4- Bất vọng ngữ: Do not lie; 5- Bất ẩm thực tửu nhục: Do not use alcoholic drink and do not eat meat.
ngũ nguyện: the five vows = 1- Nam mô nhứt nguyện Đại Đạo hoằng khai: I wish to promulgate widely the Great Way; 2- Nam mô nhị nguyện phổ độ chúng sanh: I wish to save all living beings; 3- Nam mô tam nguyện xá tội đệ tử: I wish God to forgive me; 4- Nam mô tứ nguyện thiên hạ thái bình: I wish peace for all mankind; 5- Nam mô ngũ nguyện thánh thất an ninh: I wish peace and security for all temples.
người đệ tử Cao Đài đầu tiên: the first Caodai disciple.
Nhãn thị chủ tâm; lưỡng quang chủ tể; quang thị thần; thần thị thiên; thiên giả ngã dã: The eye is the principle of the heart, from which comes a source of light. Light is the spirit. The spirit itself is God.
nhang: incense.– nén nhang: incense sticks.– nhang vòng: incense spiral.– năm nén nhang: the five incense sticks.– năm nén nhang tượng trưng ngũ hành: the five incense sticks represent five primary elements (metal, wood, water, fire, earth).– năm nén nhang còn tượng trưng cho năm cấp độ tiến hoá tâm linh: The five incense sticks also represent the five different levels of spiritual development available to human beings for attainment: purity, meditation, wisdom, universal knowledge, and karmic liberation.
nhập môn đạo Cao Đài: to enter Caodaism.– lễ nhập môn: the initiation ceremony.– người mới nhập môn: a new adherent; a new follower; a new believer; a new Caodaist.
nhóm phò loan: the group of Caodaist mediums
niệm hương: offerring incense.
Nông Viện: the Agriculture Ministry.
Nữ Đầu Sư: the Female Cardinal; the Feminine Superior of the College of Women.
Nữ Lễ Sanh: the Student-Priestess.
Ơn trên: Divine Authority
phái Chiếu Minh Tam Thanh Vô Vi: the Chiếu Minh Vô Vi sect.
phẩm phục: ceremonial dress.– phẩm phục của bảo Sanh Quân: ceremonial dress of the Protector of Public Relief.
phẩm vị: rank.– phẩm vị địa tiên: the rank of terrestrial immortal.– phẩm vị nhơn tiên: the rank of human immortal.– phẩm vị thiên tiên: the rank of celestial immortal.
Pháp Chánh Truyền: The Constitution of Caodaism; Religious Constitutional Laws.
Phật: buddha.–Phật Mẫu: the Divine Mother.– Phật Thích Ca: Shakyamuni; Shakyamuni Buddha.– Phật Quan Âm (Quan Âm Bồ Tát): Avalokitesvara.– Phật Văn Thù (Văn Thù Bồ Tát): Manjusri.– Phật Phổ Hiền (Phổ Hiền Bồ Tát): Samantabhadra.– Phật Di Lặc: Maitreya.– Phật Địa Tạng (Địa Tạng Vương Bồ Tát): Kshitigarbha.– Phật Dược Sư (Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai): Bhaisajyagurubuddha.
phép bí tích hôn phối: the marriage baptism.
phổ độ: exoterism.– Trong nhị kỳ phổ độ đã xuất hiện các tôn giáo như Ấn giáo, Do Thái giáo, Khổng giáo, Phật giáo, Đạo giáo, Thiên Chúa giáo, v.v…: The previous two Religious Amnesties saw the rise of Hinduism, Judaism, Confucianism, Buddhism, Taoism, Christianity, Islam, etc.
phổ tế: universal assistance.– ban Phổ Tế: the Universal Assistance Body.
phổ thông: to popularize.– phổ thông giáo lý Cao Đài: to popularize the Caodaist doctrine.
Phó Trị Sự: the Deputy Chief for Administration of a religious village; the Subordinates of the Religious Leaders in the Villages
Phối Sư: the Archbishop.
Phong Đô: the Hell.
phụng sự thế đạo: to serve this earthly life (self, family, country, society and humanity).
Phước Thiện: the Social Affairs/Charitable Organisation.
phương pháp: method; way.– phương pháp rèn luyện thân tâm: method of training the physical body and the mind.– phương pháp tu chơn để nhập Đại Đạo Tam Kỳ: method of training the self to enter the Third Great Way.– phương pháp tu tâm dưới ánh sáng của Thượng Đế: method of training the conscience derived as it is from God’s light.
Quan Âm Bồ Tát: Kuan Yin Bodhisattava; Goddess of Mercy; Avalokitesvara.
qui định trong tịnh trường (tịnh thất): the meditation house regulations.
Quyền Giáo Tông: the interim Pope.– Tiểu sử Đức Quyền Giáo Tông Thượng Trung Nhựt: Biography of the interim Pope Thượng Trung Nhựt.
sách kinh (lễ bổn): a prayer-book.
Sĩ Tải: Archivist; Archival Secretary.
tà ác: evil; wicked; vicious; depraved; iniquitous.– tà dâm: lust; debauch; adultery.– tà đạo: evil life; vice life; depraved life; evil ways; wrong path.– tà tâm: wicked idea.– tà thuyết: heretical ideas; fallacy; heresy.– dâm phụ: a shameless and immoral woman.
Tam bửu (bảo): the three jewels.– dâng tam bửu: to offer the three jewels.– Trong tam bửu, hoa tượng trưng cho tinh, rượu tượng trưng cho khí, và trà tượng trưng cho thần: Of the three jewels, flowers represent the essence, wine the vital energy, and tea the spirit.
Tam Đài (Bát Quái Đài, Hiệp Thiên Đài, Cửu Trùng Đài): the three branches/boards.
Tam giáo qui nguyên, vạn giáo nhứt lý: The Three Religions return to their same origin and all religions are of the same truth.
Tam Giáo toà (toà Tam Giáo): the Tribunal of the Three Doctrines.
tam lập (lập công, lập ngôn, lập đức): the three improvements of deeds, words and virtue.
tam thập lục thiên: the Thirty-Six Heavens.– Tam thập lục thiên, tam thiên thế giới, thất thập nhị địa, thập điện diêm vương: the Thirty-Six Heavens, the Three Thousand Worlds, the Sixty-Seven Planets, and Ten Halls in the Hell.
Tam Trấn: the three Lords of the Earth who are representing three main religions (Buddhism, Taoism and Confucianism).– Tam Trấn Oai Nghiêm: the Three Divine Representatives of the Three Religions.
Tân Luật: the New Code; the New Religious Laws.– theo Tân Luật có hai loại tín đồ: hạ thừa và thượng thừa: according to The New Canonical Codes (The New Religious Codes of Caodaism), there are two categories/orders of believers, i.e., the lower category (the secular order) and the higher category/the superior order.
tham thiền: to meditate; meditation.– Tham thiền giao cảm phật tiên: Meditation is a means of communication with buddhas and immortals.
thánh ngôn, thánh giáo: divine messages.– Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Collection of Holy Messages.
thánh thất Cao Đài: Caodai temple.– Thánh thất sở tại chịu trách nhiệm tổ chức lễ tuyên thệ cho người nhập môn: The local temple is responsible for administering the vow ceremony for the new disciple.– Các thánh thất đều cúng tứ thời: All temples observe four daily ceremonies.– Vào bửu điện phải bỏ giày dép bên ngoài: Shoes ans slippers must be removed upon entering the Altar Hall.
Thập Nhị Bảo Quân: 12 Skilled Academicians (Advisory) = Bảo Huyền Linh Quân (in charge of Theosophy), Bảo Tinh Quân (in charge of Astronomy), Bảo Cô Quân (in charge of Orphanage), Bảo Văn Pháp Quân (in charge of Culture/Arts), Bảo Học Quân (in charge of Education), Bảo Y Quân (in charge of Health), Bảo Vật Quân (in charge of Science and Industries), Bảo Sĩ Quân (in charge of Literature), Bảo Sanh Quân (in charge of Social/Welfare), Bảo Nông Quân (in charge of Agriculture), Bảo Công Quân (in charge of Public Works), and Bảo Thương Quân (in charge of Economics).
Thập Nhị Thời Quân: the twelve Lords of the Zodiac.
thắt chặt tình huynh đệ: to strengthen the bonds of fraternity.
thất thập nhị địa: the Seventy-Two Planets.
Thầy Trời: the Divine Master.
Thế Luật: the Secular Rules, the Laws On The Secular Life of the Faithful.
Thiên bàn: the Caodai altar (God’s altar).– bày thiết Thiên Bàn: arrangement of the Caodai Altar (God’s Altar).– Đầu họ đạo hoặc một chức sắc đại diện phải đến tư gia tân tín đồ để làm phép và thiết lập Thiên Bàn: The Head of the Parish or the representative dignitary must come and perform the initiation ceremony to bless the new disciple’s home and to install God’s Altar.– Ở phía trước thiên bàn, tín đồ nam nữ lưỡng phái đứng đối diện nhau tuỳ theo cấp bậc: In front of God’s altar, worshippers stand in face-to-face position according to ranks.
thiên cơ: the Heavenly plan.
Thiên Đạo: the Way of God.
Thiên Đế: The Celestial Emperor.
Thiên điều: the divine laws.
Thiên nhãn: the Divine Eye.
Thiên nhơn hợp nhứt: the union of God and people; the correlation between God and men.
Thiên thượng thiên hạ, bác ái công bình: God and Humanity for Love and Justice.
thiên vị: the spiritual position.
thiết đàn: to organize a séance.
thờ phượng Đức Chí Tôn, Đức Phật Mẫu, và các Đấng Thiêng Liêng: to worship and adore God the Father, the Holy Mother (Universal Mother), and Divine Beings.
thông báo chính thức: official notification.
thông công với thiêng liêng: to communicate with the Divine Beings.
thông qua cơ bút: through spiritism.
Thông Sự: the Subordinates of the legislative Branch.
Thư hùng kiếm: the Sword of Elevation (literally the double Sword: Male and Female).
Thừa Sử: Justice Commissioner; Administrator of Justice, Historian.
Thượng Đế: God.– Thượng Đế đã giáng trần: God has come.– Thượng Đế lập Tam Kỳ Phổ Độ qua hình thức cơ bút: God founded Caodaism as the Third Amnesty by spiritist means.– Thượng Đế thương xót chúng sinh, nên giáng trần để cứu vớt chúng ta; ngài tực xưng là Thầy và gọi chúng ta là các con: God in His great love for human beings, comes at our salvation; He calls Himself Master, and calls us Disciples.
Thượng Hội: the High Council.
Thượng Phẩm: the Head of the Religious Affairs; the Head of the Spiritual Realm.
Thượng Sanh: the Head of Secular Affairs; the Head of the Secular Affairs; the Leader of the Temporal Realm.
thượng thừa; the higher category; the superior order.– Thượng thừa gồm các tín đồ đơn thuần và các chức sắc từ Giáo Hữu trở lên: the superior order consists of simple believers and particularly dignitaries from the rank of priests.– Thượng thừa không được phép cạo râu và cắt tóc: Those in the higher category (the superior order) must not have their beards trimmed or their hair clipped.
Tiên: immortal.– tiên đạo (đạo tu tiên; tiên giáo): the cult of immortality.– để bước vào đời sống tiên đạo người ta phải bước qua khung cửa tôn giáo hữu hình: in order to arrive at the esoteric phase one must cross the threshold of the established religion.
Tiếp Dẫn Đạo Nhơn: Instructor.
Tiếp Đạo: the Religious Legislator.– Tiếp Pháp: the Juridical Legislator.– Tiếp Thế: the Temporal Legislator.
tiếp điển thiêng liêng: to receive a communication from the supreme deity during a table-moving séance.
tiết dục: to refrain from sexual intercourse.
tín đồ: disciples, followers, believers, adherents.– tín đồ Cao Đài: Caodaists.– số lượng tín đồ Cao Đài: the membership of Caodaism.– Tín đồ bắt ấn Tý kỉnh thành xá ba xá: Adherents respectfully bow three times, with their hands joined together.– Tín đồ đứng đối diện và xá nhau một xá: Followers face and salute one another by bowing once.– Tín đồ Cao Đài phải hoàn thiện đởi sống tâm linh: Caodaists must perfect their spiritual life.– Tín đồ có thể giao tiếp với thiêng liêng thông qua các đàn cơ tại thánh thất: Communication with the Divine Beings is made possible by special séances held in the temple.– Tín đồ gia nhập tịnh thất phải tuân theo các qui định nhất định: Believers who would like to enter a meditation house have to conform the set regulations.– Tín đồ phải bắt đầu tu hành phụng sự Đạo thông qua Cửu Trùng Đài, Hiệp Thiên Đài, hay Cơ Quan Phước Thiện: the believers should begin their religious lives by serving the Religion via the Administrative Body, or the Legislative Body, or Charitable Organisation.– Tín đồ phải lạy 3 lạy sau khi đọc xong mỗi bài kinh: The worshippers must prostrate themselves thrice at the end of each prayer.– Tín đồ phải thực hành luật thế đạo và thiên đạo: The believers must practice the exoteric and secular laws.– Tín đồ Cao Đài quan niệm rằng lịch sử tôn giáo được phân làm ba thời kỳ. Thời thứ nhất khoảng 2500 trước CN, Thượng Đế chọn các vị lãnh đạo tôn giáo lập Do Thái giáo ở Trung Đông, Ấn giáo ở Ấn Độ, và Dịch Kinh ở Trung Quốc. Sau đó vài ngàn năm, Thượng Đế hướng dẫn Phật Thích ca lập Phật giáo, Lão Tử lập Đạo giáo, Khổng Tử lập Nho giáo, và Jesus lập Thiên Chúa giáo: Followers of Caodaism believe that the history of religion is divided into three periods of revelation. The first was circa 2500 BCE, when God inspired selected religious leaders to found Judaism in the Middle East, Hinduism in India and Yi king (philosophy of transformation) in China. A few thousand years later, God led the Buddha to found Buddhism, Lao Tse to create Taoism, Confucius to start Confucianism, and Jesus Christ to found Christianity.– Tín đồ Cao Đài cho rằng các tôn giáo đã mất chân truyền vì các vị lãnh đạo yếu kém: Followers of Caodaism believe that, due to the frailty of those religious leaders, the truth became distorted.– Các tín đồ phải xem mình là con cùng một Cha Trời: The believers must considered themselves as children of the same Divine Father.– Tân tín đồ phải học thuộc các bài kinh và am hiểu các luật đạo: The new believer must learn by heart the prayers and understand the religious laws.– Kể từ khi nhập môn Đạo Cao Đài, tín đồ phải trau giồi đức hạnh và tuân giữ ngũ giới cấm: once converts of the Religion (baptized), believers must cultivate themselves by improving their behavior and observing five prohibitions.– khi hành lễ trong thánh thất, nam phái cúng ở phía bên trái thiên bàn và nữ phái cúng ở phía phải của thiên bàn: when the believers worship in the temples, males worship on the left of God’s Altar and females on the right of God’s Altar.– Khi quỳ, tín đồ chấp tay đưa lên trước trán niệm thầm “Nam mô Phật”, rồi đưa sang trái niệm thầm “Nam mô Pháp”, và đưa qua phải niệm thầm “Nam mô Tăng”: While kneeling, worshippers put their joined hands in the middle of the forehead and silently pray Nam Mo Phat (i.e. making a commitment of self to God). They then move their joined hands to the left and silently pray Nam Mo Phap (i.e. making a commitment to Dharma), and finally move their joined hands to the right and silently pray Nam Mo Tang (i.e. making commitment to Spiritual Community or Humanity).– Mục đích tối hậu của tín đồ Cao Đài là thoát vòng luân hồi, và trở về với Thượng Đế: The ultimate goal of Caodaists is to escape the cycle of reincarnation and return to God.
tín ngưỡng: belief.– tin theo luật tiến hoá, luân hồi, nghiệp quả: to believe in the laws of evolution, the doctrine of reincarnation (reimbodiment), doctrine of karma (law of cause and effect).
Tịnh thất: the meditation house; cloister.– Tịnh thất là nơi tín đồ vào tu tịnh: the meditation house (or cloister) is where the believers can enter to receive esoteric training.
tổ chức: to organize; to hold.– được tổ chức: to take place.– tổ chức lễ cầu siêu: to hold the ceremony for the repose of the dead’s soul.
tờ khai đạo (tờ khai tịch đạo): the declaration of founding Caodaism.– Tờ khai đạo có tên họ 247 tín đồ: The declaration lists 247 believers.
Toà Tam Giáo: the Court of the Three Religions.
Toà Thánh: the Holy See.– Toà Thánh Tây Ninh: the Tay Ninh Holy See.– Toà thánh Tây Ninh cách Saigon (tức thành phố HCM) 90 cây số theo hướng tây bắc: Ninety kilometers north-west of Saigon (Ho Chi Minh City) in Tay Ninh Province is the Caodaist Holy See.
Toàn quyền Pháp tại Đông Dương: the French Governor of Cochinchina.
tộc đạo: the religious district; the religious delegation
Tôn chỉ của Đại Đạo là Tam Giáo qui nguyên, Ngũ Chi hiệp nhất: The aim of Caodaism is returning to the origin of the Three Teachings and uniting the Five Branches.
trấn đạo: the religious region.
Truyền Trạng: Clerk of Court; Greffier; Investigator.
tu chân (tu chơn, tu đơn): to follow and practice esoteric training (tu chon).– tu tịnh, tu chơn, tu đơn: occult practice; to practice inner alchemy; to practice esoterism for an inner mystic self-cultivation.
Tứ Đại Điều Qui: the Four Great Commandments.– tuân theo Tứ Đại Điều Qui: to follow the Four Great Commandments; to comply with the Four Great Commandments.– vi phạm Tứ Đại Điều Qui: to violate the Four Great Commandments
tứ đại nguyện: the four great vows (1- Chúng sinh vô biên thệ nguyện độ: However innumerable beings are, I vow to save them; 2- Phiền não vô tận thệ nguyện đoạn: However inexhaustible the passions are, I vow to extinguish them; 3- Pháp môn vô lượng thệ nguyện học: However immeasurable the Dharmas are, I vow to master them; 4- Phật đạo vô thượng thệ nguyện thành: However incomparable the Buddha-truth is, I vow to attain it).
tuyên thệ trước thiên bàn: to vow in front of the God’s Altar.
việc bổ nhiệm và đề bạt: nomination and promotion.– tuyển chọn chức sắc thông qua các đồng tử ở Hiệp Thiên Đài: to choose the Dignitaries through the Mediums of the Legislative Body.
vô niệm: no thought.
vượt qua thiên điều: to transgress the Divine Laws.
xây bàn: a table-moving séance.– Trong xây bàn, các đồng tử chạm tay nhẹ vào một cái bàn nhỏ: During a table-moving séance, the mediums touch lightly a small table.– Trong xây bàn, cái bàn gõ nhịp chân trên sàn nhà, mỗi số nhịp ứng với một chữ cái trong bảng chữ cái ABC: During a table-moving séance, the table is observed to tip and tap on the floor. The number of taps would indicate a specific letter.– tiếp điển thiêng liêng qua xây bàn: to receive a communication from the supreme deity during a table-moving séance.
Y Viện: the Health Ministry.
Tags: caodaism glossary
[ad_2]
Nhịp Cầu Giáo Lý – Lê Anh Minh