Kiếm tông – bài 8 (bác Kimhac)
BÀI 8.
Không đề .
無 題
Untitled documents .
161/ THẤT SÁT -Địa ko = 1 người Da đen ( a black man ).
162/ Việt = cái Búa , rìu ( che củi ). Đập bằng búa . tiếng búa, rìu .
Việt = Giúp đỡ .
Việt -Vượng = nhận được nhiều sự giúp đỡ .
Bào : Việt -Vượng = được anh em giúp đỡ .
163/ Thai-Toạ = Đồ gia dụng , giường ,tủ,bàn ,ghế .etc,
164/ Khôi = Giúp đỡ , che chở , bảo bọc .
Phụ : Khôi -Tả = Được sự trợ giúp từ Cha / Mẹ .
165/ Điền : Đại hao -Mộc = Nước trong phòng tắm chảy tràn lan.
166/ Tham -Hổ -Giải thần = Nước đái chó . Con chó đi tè .
167/ Riêu = Lọn tóc.bím tóc . Tóc tai , đầu tóc .
Riêu -Địa ko / Thiên ko = Sói đầu .
168/ Mã/ Long -Mã = Xe gắn máy , Motocycle.
Âm -Dương -Kỵ = Xe đạp .
169/ Lâm quan = Xe Sắp lên đường . Lâm hành . Khởi hành . Đang đến . Đi làm. Đi đến công sở . Ra Toà. Ra chốn công môn.
-Qua quan ải , biên giới .
170/ Âm -Cơ = Đồng hồ ( quả quýt ), a watch .
171/ Ách : Sứ -Khách = Thiên sứ trên trời .
Ách : Sứ -Khách -Khoa = Thiên sứ xuống cứu .
Ách : TLong -Mã -Sứ = Ngựa trời có cánh cứu .
172/ Ách : Tuyệt = Trong cơn tuyệt vọng .
Ách : Tuyệt – Tuần = Bị vây bọc , ko lối thoát .
173/ Cơ -Lương / Thìn = Rừng cây thưa .
( Như những cánh rừng thông thưa trên Đà lạt .)
174/ Di/ Quan : Quả -Mộ = Đi đường 1 mình trong đêm vắng .
175/ Lương -Ko-Kiếp = Đói .Thiếu , ko có thực phẩm , thất nghiệp .
Trù -Đại hao -Triệt = Đói .
Lương -Hao = Đói , thiếu thức ăn . Lương tiền ít ỏi .
Trù – Tiểu hao = Những mẫu bánh vụn .
176/ Trường sinh = Kéo dài bất tận . Màu Xanh ( cây cỏ ) .
Trường sinh tại Dần = Cánh rừng .
177/ Mệnh/ Thân : Tham -Đà = Đi chơi vào 1 ngày gió lộng .
178/ Tử vi -Khoa -Y = Chữa được Bệnh , nạn .
179/ Đồng -Âm = 1 người đàn bà quý tộc , gia đình danh giá . Dì / Aunty.
Đồng -Âm + Hao Kiếp Kỵ = người đàn bà danh giá nay phải làm những việc hạ tiện .
180/ Bào : TTướng -Kình + Khoa -Tuần = Tình cảm chị em sẽ dần được hồi phục .
Nô : Phá -Tả -Thiếu âm -Hỷ = Bf đang có bạn gái .
(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)