Kiếm tông – bài 10 (bác Kimhac)
BÀI 10 .
Linh Tinh .
不[url=””%5D署[/url]名
Anonymous .
201/ Kình Dương + Tả -Hữu = Ngã ba .
Kình = 1. Nâng , nhấc , vác , giở , bưng lên.
2. Mạnh mẽ , cứng cỏi .
3. Đồ thợ mộc ( chàng, đục, cưa, bào, búa ..)
Kình -Lực = Dũng sĩ , võ sĩ .
202/ Lương = Cầu. Bridge .
Tuần = Cầu ( gỗ ) .
Thất -Tuần = Cầu sắt .
203/ Tử = Một cái xác , body . Chết, mất .
Di : Liêm-Sát -Tử = 1 cái xác ngoài đường .
204/ Nô : Âm -Hồng -Hỷ = Thích 1 cô gái trong nhóm .
Nô = Một nhóm bạn .
205/ Quan : Thiên Phủ = 1 tiệm tạp hoá lớn .
206/ Khôi -Việt = Học , học thêm, luyện tập .
Khôi -Việt -Kỵ = Ko thích học , bực bội về việc học .
Khôi -Việt + Đà -Kỵ = Bỏ dở việc học .
Khôi -Việt + Thiên thọ -Tsinh = Tập khí công , Dưỡng sinh , Yoga ..
luyện những môn làm tráng kiện thân thể, kéo dài tuổi thọ .
207/ Song Hao = Tan , chảy , melt down .( nước đá, cà rem ..)
208/ Di : Phục binh Nhị hợp Nô ,
Nô có : Đào -Khôi = Đi xa gặp lại người yêu cũ .
209/ Mộ = 1/Ban đêm, buổi tối .2/ Ngủ , chỗ ngủ .
Di : Thiên quan -Thiên đức -Phúc đức + Mộ = ngủ lại trong 1 cơ sở tôn giáo
( tu viện , nhà chùa ,thiền viện ..)
Di : Khoa -Xương -Khôi -Việt + Mộ = Ngủ trong dorm của 1 trường đại học .
210/ Đào -Hồng -Tấu -Hỷ = Tiệc tùng ,party .
Tham -Đà = Say sưa , drunk .
Đào -Đà = Gái và rượu .
Tham = Khúc gỗ , khúc cây .
Tham- Lưu hà = Tấm thân phiêu giạt ( như 1 khúc gỗ trôi sông .)
Đào Hồng tấu Hỷ + Cô -Ko ( Thiên Ko ) = the party was overed .
211/ Hoá Khoa = 1/ Tấm bảng , các loại bảng .Boards .
2/ Khoa trương , phóng đại , khoát lác .
3/ Khoa cử , thi cử , môn học , ngành học , bộ môn , ban ngành . Khoa học .
4/ To lớn . Big , Huge .
212/ Thân : Linh -Tang -Phi = Buồn bã vô cớ, buồn vì cô đơn, trống vắng .
Thân : Thiên Phủ = Có gia đình đấy đủ .
213/ Mã- Tuần = 1. Chạy trốn .
2. Xe bị chặn lại. 3. Xe đi tuần , xe đi lòng vòng .
4. Thắng xe lại . Xe đi từ từ . 5. Dừng xe lại 1 tý rồi chạy tiếp .
5. Xe trong parking , Đậu xe .
214/ Mã -Triệt = 1 .Bỏ đi , chạy trốn . Đào tỵ .
2. Ngựa què ,gãy chân . xe hư bánh .
3. Thắng xe,dừng xe lại . Ko có xe .Xe bị cầm giữ, thu hồi .
215/ Quan đới = Giây thắt lưng , kích cỡ của bụng ( waist ) , vòng tròn .
Mệnh /Thân : Hình -Đới = Có vết sẹo ở phần thắt lưng .
216/ La/ Võng = Cái rốn, lưới nhện , con nhện ,a Web . Lưới cá , cái võng .
Địa võng = 1.Lõm xuống . 2. Vùng đất thấp .
Từ La hướng về Võng = Đi xuống dốc, xuống đồng bằng .
Thiên la = 1. Lồi lên, gồ lên 2. Từ La đi đến Tỵ cung = Lên cao , đi lên dốc, lên núi . .
217/ Kình -Đà -Kiếp -Cự ( hay Kỵ ) = Xung đột , đánh nhau .
Âm -Dương -Kỵ = 1/ Trợn mắt nhìn, nhìn có vẻ ko thích, nghi ngờ ,ganh ghét. Cận thị .
2/ Nhìn trộm , nhìn lén .
218/ Đại hao -Mộc = flush the toilet .
219 / Nô : Bát toạ = 1 nhóm bạn 7,8 người . 1 nhóm người .
Nô : Tả -Thiếu = Giúp cho 1 thiếu nữ .
220/ Di: Mã -Phục = Vừa trốn vừa chạy .
Di : Mã -Phục -Tuần -Sinh = Chạy trốn khắp nơi.
Quan : Phá -Liêm = Giải cứu khỏi tù ngục .
Phá quân = Chìa khoá ( keys ), mở khoá .
Mệnh : Liêm -Phá = Muốn thoát khỏi sự tù túng .
(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)