TVCT – Bác Kim Hạc
Bài 20 .
401/ Tham = a.truy tìm, dò xét ,dò hỏi,tham vấn, tra cứu, cứu xét .
b. ( Verb ) thò ra , ló ra, nhô ra .
c. Tham lam , ham , thích .
d. số 3 .
e. hành lang, hàng hiên.
402/ Tham -Toạ = băng dài để ở hành lang , hàng hiên ,ngoài trời .outdoor bench / chair .
Đà = cúi xuống , rơi xuống . lean down , drop ,
Đà = chậm , trễ , kéo dài .
403/ Đà = a. Đánh bóng , giấy nhám .
b. chở , thồ , cõng .
c. kéo , dắt, dẫn .
Mã -Đà = ngựa thồ . trâu ,bò kéo xe .
Đà -Toạ = đánh bóng bàn ghế , đồ đạt được đánh bóng .
Đà = a. màu nâu sẫm . dark wood color. b. màu đỏ .
404/ Thân cung = phòng khách , living room .
Thân : Tuyệt = 1 phòng khách nhỏ bé .
Tuyệt = út , nhỏ , nhỏ nhắn, nhỏ bé , nhỏ nhất .
Tuyệt = #1 . # 0 .
Đà -Tuyệt = vách đá , vách núi ( lởm chởm )sát bờ biển, cliff side , seaside .
vì Đà = lởm chởm, gồ ghề ,gập ghềnh .
405/ Điền : Triệt = nhà mướn,nhà cho mướn, nhà shared , nhà nhỏ .Ko ở nhà .
Điền : Tuần = nhà / khu nhà có cổng , hàng rào. gated housé/ community.
Mộc dục -Triệt = a shared bathroom.
Riêu /Y / Phục = a. đồ lót ,undergarments .b. quần áo .
Âm -Phục = Đồ lót đàn bà .
406/ HKỵ = phật ý , ko bằng lòng . Disturb , unpleasured .
Đào-Khôi = bó hoa , người đẹp . Hoa hậu .
Phục = Gặp lại . Trở về . Quay về .
Quan / Lưu Quan : Cơ -Phục = về làm lại hãng cũ .
Cơ = Cty, cơ quan , hãng .
Ex-Bf = a. Thái dương -HKỵ ( + Toái Hư Phá ) .
b. TTướng -Tuần .
407/ Cự -Cơ = a. ngôi nhà lớn . b. nhà của ông bà . c. Sống xa nhà .
d. bán buôn, nhà buôn bán .e. Gạch lát sàn nhà . g. đĩa hình vuông , square plates .
h. người già . Cây to, cổ thụ . tảng đá lớn . i. Đồ sứ , chinawares .
Cự = Hình vuông .
Cự -Cơ – Bhổ = a .đĩa sứ vuông màu trắng .b. ngôi nhà lót gạch trắng , hay có đá cuội trắng .
c. nhà có nuôi chó dữ .
Cự -Cơ = a. a much older heavy woman . b. 1 bà già ( bán nhà ) ưa cự nự .
c. ( Thê) bà xã hay cự nự , nhằn nhì .
Cự -Cơ = người bán hàng , người tính tiền .register.
408/ Trường sinh = dây chuỗi đeo cổ . vòng đeo tay . Vòng , kiềng .
Cơ -Âm -TSinh = 1 người đàn bà đeo sợi giây chuỗi ngọc .
Cơ-BHổ – Tsinh = đường đê ( ngoài biển ), cầu tàu, pier .
409/ Lộc tồn = a. đồ cổ , đồ kim ngân châu báu , tiền để dành .
Tiền lương .
Vũ khúc = Tiền , tiền xu ,coins . tiền mặt , credit card , tiền vàng .
Vũ khúc = đường cong ,quẹo , khúc cong , khúc cua .
Phá quân = đường hư hỏng, lở lói , gập ghềnh .
410/ Nô : Liêm -Tsát = bị theo dõi, điều tra viên.
Tử = Đồng -Thiếu âm = 1 em bé gái . cùng đi với 1 bé gái .
Đồng = cùng , cùng nhau .
411/ Cơ-Lương = cái bình .
Cơ -Lương -tam Minh = bình hoa .
412/ Di : Vũ -Phá = đường bị mưa xói, lũ lụt . Sóng biển ( Hợi cung ) .
Di : TĐồng = ra ngoài cùng đồng bạn, đi với con .
Di : TĐồng = đi đồng nội, nhà quê, đồng dã . open country .
413/ ThĐồng = a. cùng nhau, cùng chung . b. Đồng ý , tán thành . c. Giống nhau .
d. Màu đỏ , vàng đỏ .e. con ngươi, mắt .
414/ Quan : Lương -Mã = đi xa . đi mua thức ăn .
Di : Mã -Tuần -Lương = park ( the car ) at the far end of the ( parking ) lot by a tree.
Lương -Ko -Kiếp = ko có đồ ăn . vô lương tâm.
415/ Mã = Hoạt động , hành động , làm việc , năng động , bôn chải , làm lụng ko ngừng .
Mã -Ko -Kiếp = a. hoạt động bị ngưng trệ . bị mất xe . Đi lạc . đi / hành động vô tích sự .
416/ Hoả -BHổ -Cự = la lối ( tranh cãi, cãi nhau ) .
Phá q. -Việt ( Kình -Đà ) = phát nổ .
Phá -Việt -Kình / Đà -Hoả -Kiếp = phát nổ và cháy ( dễ chết người ) .
417/ Tử -Tướng -Vượng -Kình = lies , nguỵ quân tử .
Vượng = #4 .
Kình = Đâm.
Đà = chém . Kình -Đà = đâm chém .
Ách : Đà -Hình -LQuan = cổ bị chém. cổ có vết sẹo .
Kình = đứng trước , đi trước .
Đà = đứng sau, đi sau.
418/ Nô : Đào -Quyền = Bf hôn trên má .
Nô – Th Cơ = bạn lớn tuổi .
Nô : Cự-Cơ = bạn già , người tình già ( có cơ ngơi ) .
419/ Địa ko = Trái đất .
Phi -Địa – Tsinh -Tuần = bay 1 vòng quanh trái đất .
420/ Nhị hợp cung = a. (sit / stand ) next to .b. in front of , đối diện . c. Bên kia , opposite of the street .
d. far away on the opposite side .
(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)