Thái huyền kinh
Khi giao lưu, với muôn mặt của đời thường Ta cũng cần có một vài thủ pháp, nhằm kiểm tra xác định thông tin của đương số, mang lại giá trị khi thông tin có độ tin cậy sát gần với đương số.
Nguyên tắc này lấy 1 giờ (= 120) phân làm 8 khắc, mỗi khắc = 15 phút, được gọi là Thời Số Bát Khắc, Minhgiac có thể tham khảo thêm, sau khoảng 6 tháng phản hồi thông tin xác định tính chính xác và độ tin cậy như thế nào ?
Thời gian vận toán Thái Huyền Kinh đem 1 ngày phân thành 12 giờ, 1 giờ chia thành 8 khắc, 1 khắc chia thành 15 phân. Vậy tổng cộng 1 ngày có 96 khắc, tương ứng với 1440 phân (phút). Thời khắc sẽ hình thành hướng đi của mệnh vận, xác định khắc theo giờ để truy tìm số đối ứng, mà biết chiều hướng vận động của mệnh vận. Thời số bát khắc được định lệ theo nguyên tắc sau:
1. Giờ Tý:
– Khắc 1 = 3543 = Đèn hoa kết nhụy, hỷ sự trùng lai – ứng tuổi 73 ~ 73
– Khắc 2 = 9585 = Nhà có tang – ứng tuổi 37 ~ 38
– Khắc 3 = 7545 = Sinh con vào năm này.
– Khắc 4 = 3675 = Thủy Hỏa tương hình, bỏ mạng trong thuyền.
– Khắc 5 = 7656 = Anh em hòa hợp, lại được ra vào chốn cung cấm.
– Khắc 6 = 1907 = Tiết trời se lanh, mây trắng bay về – ứng tuổi 35 ~ 36.
– Khắc 7 = 7086 = Ngàn dặm một cánh buồm nhẹ, sóng lặng không sợ hãi – ứng tuổi 57 ~ 58.
– Khắc 8 = 1008 = Gần gũi với quý nhân nhưng vẫn không được lợi, không được ấm no – ứng tuổi 19
2. Giờ Sửu
– Khắc 1 = 5365 = Thọ tinh đêm qua hiện giữa trời, thọ 90 tuổi.
– Khắc 2 = 4003 = Lẽ phải đời này tự có, quý nhân chưa từng can dự (65 ~ 66)
– Khắc 3 = 5993 = Mùa xuân đến vạn vật tươi tốt, trong hang sâu cũng có mùa Xuân (12)
– Khắc 4 = 6374 = Bước vào con đường gập ghềnh khó khăn gian khổ (45 ~ 46)
– Khắc 5 = 6777 = Gió thổi hoa buồn lại thêm tươi, đung đưa không định.
– Khắc 6 = 6981 = Thời gian vận hành, gió xuân lại đến.
– Khắc 7 = 9665 = Mẹ sinh năm Đinh Sửu mới được hợp.
– Khắc 8 = 7086 = Ngàn dặm một cánh buồm nhẹ, sóng lặng không sợ hãi (57 ~ 58)
3. Giờ Dần
– Khắc 1 = 6349 = Bình tĩnh không có gió tuyết (7 ~ 8 tuổi)
– Khắc 2 = 6576 = Mây che ngày u ám, chớp mắt mây tan ánh sáng lại về (57 ~ 58)
– Khắc 3 = 5303 = Đề tên trên bảng vàng năm 19 tuổi
– Khắc 4 = 4867 = Một câu cần ghi nhớ: đừng đánh mất cơ hội tốt.
– Khắc 5 = 3336 =Con gái được bái thánh, đó là cảnh tượng may mắn, vẻ vang (21 ~ 22)
– Khắc 6 = 5004 = Vào viện hàn lâm rồi bái tướng, đến già áo gấm về quê
– Khắc 7 = 3657 = Thi hương đỗ đạt (27)
– Khắc 8 = 4638 = Chồng đỗ đạt (57 ~ 58)
4. Giờ Mão
– Khắc 1 = 2171 = Bất lợi bất lợi, thời vận chưa đến (11)
– Khắc 2 = 2375 = Danh lợi như chiếc khóa, khóa chặt lấy thân, thời mây đen kéo đến gió thổi bụi mờ (45 ~ 46)
– Khắc 3 = 3877 = Thời vận chưa qua, Mệnh nhiều may mắn (47 ~ 48)
– Khắc 4 = 6505 = Lại được trọng dụng, làm quan theo dõi thiên tượng gió mưa giông tố (57 ~ 58)
– Khắc 5 = 6758 = Anh em gặp hình thương, gió thu thổi hai hàng lệ
– Khắc 6 = 3768 = Ban đầu được nhậm chức Lệnh doãn
– Khắc 7 = 3568 = Vườn thượng uyển hoa nở vẻ giầu sang, trước đình hoa cỏ báo bình an
– Khắc 8 = 2506 = Trên sông thủy triều lên sớm, vì gió cùng đẩy lên
5. Giờ Thìn
– Khắc 1 = 3798 = Vợ đoạt quyền chồng, tề gia nội trợ
– Khắc 2 = 7937 = Vũ khúc chiếu mệnh, làm quan triều đình (23 ~ 24)
– Khắc 3 = 1005 = Cây cỏ tốt tươi, hoa nở báo Xuân sang, nhìn cửa sổ ánh sáng soi rèm
– Khắc 4 = 6707 = Ly biệt thế gian, lệ đẫm vạn hàng (64)
– Khắc 5 = 7056 = Đại quân xuất trận uy phong hiển hách, anh hùng nhập trận chí dương cương
– Khắc 6 = 7556 = Hoa nở trên rừng như gấm lụa làm lóa mắt
– Khắc 7 = 9565 = Chồng hơn 27 tuổi, hôn nhân định trước
– Khắc 8 = 3666 = Con cái thi cử đỗ đạt (67 ~ 68)
6. Giờ Tị
– Khắc 1 = 4435 = Năm Kim Thổ hợp vào chốn khoa cử
– Khắc 2 = 7467 = Đầu cành nụ hồng mới hé, thì biết được cảnh gió xuân sắc đẹp (17 ~ 18)
– Khắc 3 = 6186 = May mắn đến nhiều, trong nhà như có mùa xuân (69 ~ 70)
– Khắc 4 = 1857 = Vũ môn động sóng gió, sóng cuộn rồng ngâm lên (31 ~ 32)
– Khắc 5 = 6981 = Thời gian vận hành, gió xuân lại đến
– Khắc 6 = 3076 = Phật tử vác cỏ lau mà có thể vượt sông, người đeo hoa sen mà vượt qua biển (39 ~ 40)
– Khắc 7 = 2167 = Cái họa phá Tổ (25)
– Khắc 8 = 9205 = Một rừng lại một rừng, nắm vững tiền đồ lại nghỉ ngơi (49 ~ 50)
7. Giờ Ngọ
– Khắc 1 = 3037 = Gương buồm lướt biển căng gió, bỗng đâu một trận gió ập đến (39 ~ 40)
– Khắc 2 = 9526 = Hoa nở hương thơm tràn ngập, cửa thiền tính thường sáng tỏ (49 ~ 50)
– Khắc 3 = 7060 = Chẳng mong nhổ đan quế trên cung nguyệt, chỉ muốn theo Tiêu Tào để được dương danh
– Khắc 4 = 5760 = Làm quan không giống như ở nhà, trị nước không thể như dạy bảo trong nhà
– Khắc 5 = 3897 = Mẹ mất trước vào năm Kim, cha mất sau vào năm Thủy
– Khắc 6 = 1007 = Có niềm vui chợt đến, ung dung mỉm cười (35 ~ 36)
– Khắc 7 = 1069 = Vâng mệnh thiên tử thi thố tài năng
– Khắc 8 = 9706 = Vợ chồng (lại) hòa hợp
8. Giờ Mùi
– Khắc 1 = 6887 = Đã khắc con lại sinh con, tốt xấu cũng mừng
– Khắc 2 = 4778 = Được về gần gũi với người ruột thịt giúp đỡ (13 ~ 14)
– Khắc 3 = 5367 = Bốn mùa cảnh đẹp như Xuân (3 ~ 4)
– Khắc 4 = 5378 = Bơi thuyền cưỡi ngựa phòng sóng gió, nếu không người không mất thì mệnh cũng tận
– Khắc 5 = 5378 =
– Khắc 6 = 3006 = Làm quan đến chức Lại bộ, đứng trong hàng ngũ đại thần
– Khắc 7 = 1167 = Hoa nở trên rừng, gấm hoa lóa mắt
– Khắc 8 = 7786 = Cần kiệm là lẽ sống, sẽ đến lúc phát đạt hưng thịnh
9. Giờ Thân
– Khắc 1 = 3920 = Thi Lễ truyền nhà đầy sách vở, noi đạo Khổng Mạnh giúp người đời
– Khắc 2 = 8587 = Xin hỏi việc ở ngoài một đời, điều này gặp năm Ngọ là hết hạn
– Khắc 3 = 3786 = Trúc mới lên sào, lắc lư lên thẳng
– Khắc 4 = 4547 = Bình thản đón nhận tiền đồ, không nên do dự (41 ~ 42)
– Khắc 5 = 7106 = Đủ tài phò giúp vua, chẳng phải là điều Quản thị có thể ước mong được
– Khắc 6 = 6387 = Bên miếu Văn Vương có tiếng Vượn kêu, áo xanh chuyển sang áo thường dân
– Khắc 7 = 3866 = Là năm thêm vợ lẽ
– Khắc 8 =6578 = Lương thực có dư, tiền tài nhiều
(Thi Lễ = Trương Hoa 232 – 300 tự là Mậu Tiên, là nhà văn, nhà thơ, nhà chính trị thời Tây Hán)
10. Giờ Dậu
– Khắc 1 = 1676 = Hoàng Giáp truyền nghi, tin vui xuân vi báo về
– Khắc 2 = 6705 = Trước gương quý điểm trang, mây hồng ngày ấm thoảng đưa hương (77 ~ 78)
– Khắc 3 = 7056 = Đại quân xuất trận uy phong hiển hách, anh hùng nhập trận chí dương cương
– Khắc 4 = 5624 = Thang lầu có cao, không lấy làm sợ mà không lên được (21 ~ 22)
– Khắc 5 = 6797 = Kính cẩn làm việc, cuối cùng được hưởng phúc lành (27)
– Khắc 6 = 3333 = Năm hạn sắp được vui, mọi việc ổn thỏa (43 ~ 44)
– Khắc 7 = 4768 = Là năm sinh con (58)
– Khắc 8 = 7777 = Bên hàng rậu trúc ánh trăng sáng, trên sông nhỏ thuyền nhô lên khiến nhạn buồn
11. Giờ Tuất
– Khắc 1 = 1667 = Đừng nên hỏi về Đạo hành tàng, vì vận số cuối đời chẳng được an khang (59 ~ 60)
– Khắc 2 = 1112 = Cùng nâng dương vàng, tin vui dồn dập báo về
– Khắc 3 = 9675 = Mẹ sinh năm Kỷ Sửu mới được hợp
– Khắc 4 = 6006 = Hiểu rõ mọi sự, tự mình có thể cầu được
– Khắc 5 = 9563 = Cha sinh năm Đinh Hợi mới được hợp
– Khắc 6 = 2165 = Kết cục trời sinh
– Khắc 7 = 3000 = Thoa ở trong hộp, ngọc ở trong khuôn
– Khắc 8 = 5657 = Tài phúc đều có đủ, con cháu đầy nhà (77 ~ 78)
12. Giờ Hợi
– Khắc 1 = 2165 = Cái họa phá tổ (25)
– Khắc 2 = 5057 = Đến nơi chỗ lợi, mong sao ngày xưa được như bây giờ
– Khắc 3 = 2305 = Trên núi gặp hổ báo, sớm tối nên cẩn trọng (19 ~ 20)
– Khắc 4 = 4657 = Được mời chiêu đãi tiệc, đảm nhận chức vụ
– Khắc 5 = 3867 = Là năm thêm vợ lẽ
– Khắc 6 = 3930 = Người này mưu tính kiếm sống, bốn bể đâu cũng là nơi sinh nhai
– Khắc 7 = 6078 = Thời vận không hanh thông (5 ~ 6)
– Khắc 8 = 7608 = Số định thân trai thật xuất kỳ, vẫn không thể có được một trái kết đầu cành.
(Tác giả Hà Uyên)