Sao Thai

THAI

Thổ

V: Sửu, Tuất.

Đ: Thìn.

Cát tinh. Chủ sự tái sinh thêm mới 

CUNG MỆNH

– có Thai; đần độn học không thành tài, mê gái, a dua.

– Thai, Dưỡng cư Thân: con cái nhiều.

– Thai, Dưỡng cư Mệnh, Giải, Tử: đàn bà khó sinh.

CUNG TỬ

– có Thai phùng Không, Kiếp: sinh nhiều nuôi ít.

– Thai phùng Am Hỏa: con cầu tự mới nuôi được

– Thai, Tướng, Phục: vợ chồng có con riêng hay chửa đẻ trước rồi.

– Thai, Am, Dương hay Thai giáp Am: có con sinh đôi.

– Thai, Quả: 10 phần còn 8.

– Thai, Đào: hiếm con.

– Thai, Sát: sẩy thai..

CUNG BÀO

– Vượng, Thai đắc: anh em chị em đông và đều hiển đạt, hãm thì chỉ có một.

– Thai có anh em chị em dị bào.

– Thai Hỷ, Hồng, Đào ngộ Bính, Tướng: có người ngoại dâm.

CUNG THÊ

– Thai, Bính Tướng Quân: đôi lứa có con rồi mới lấy nhau.

– Thai, Đào: tiền dâm hậu thú.

HẠN

– Thai, Long, Hỷ hay Thai,Thanh,Long, Đế vượng: sinh đẻ.

– Thai, Kiếp: khó sinh, thai nghén bị bệnh tật.

– Thai, Diêu, Tướng, Phá, Phục: cả nghe bị lừa, tình duyên rắc rối.

– Thai ngộ Hỏa Linh: động thai, thêm Hình, Kiếp, Sát: đẻ thiếu tháng.

(Dẫn theo blog Trần Nhật Thành)

Trusted by some of the biggest brands

spaces-logo-white
next-logo-white
hemisferio-logo-white
digitalbox-logo-white
cglobal-logo-white
abstract-logo-white
white-logo-glyph

We’re Waiting To Help You

Get in touch with us today and let’s start transforming your business from the ground up.