Mười hai cung và tài vận
Bản dịch:
Tài cung cất giấu lộc minh hiện tại cung mệnh người của, vĩnh viễn có tiền.
Tài cung cất giấu lộc minh hiện tại phu thê người của, dễ phát tài, tác buôn bán phát tài.
Tài cung cất giấu lộc minh hiện tại phúc đức người của, kiếm tiền dễ thỏa mãn.
Tài cung cất giấu lộc minh hiện tại thiên di người của, tiền sẽ xảy ra tiền.
Hóa kỵ năm sinh chỉ cần không ở mệnh, thiên di, điền trạch, phúc đức, hoặc nó cung Hóa kị lúc, không nên ở mệnh, thiên di, điền trạch, phúc đức sẽ không ảnh hưởng tài vận.
2: Huynh đệ cung
Huynh đệ cung = điền trạch tài bạch; huynh đệ cung = phúc đức tử nữ; huynh đệ cung = cha mẹ phu thê.
3: Cung phu thê
Cung phu thê = huynh đệ của huynh đệ; cung phu thê = tử nữ cha mẹ của; cung phu thê = tài bạch phúc đức; cung phu thê = tật ách điền trạch; cung phu thê = thiên di là sự nghiệp;
Cung phu thê = giao hữu giao hữu; cung phu thê = sự nghiệp thiên di; cung phu thê = điền trạch tật ách; cung phu thê = phúc đức tài bạch; cung phu thê = cha mẹ tử nữ.
4: Cung tử nữ
Cung tử nữ = huynh đệ phu thê; cung tử nữ = phu thê huynh đệ; cung tử nữ = tài bạch cha mẹ của; cung tử nữ = tật ách phúc đức; cung tử nữ = thiên di điền trạch;
Cung tử nữ = giao hữu là sự nghiệp; cung tử nữ = sự nghiệp giao hữu; cung tử nữ = điền trạch thiên di; cung tử nữ = phúc đức tật ách; cung tử nữ = cha mẹ tài bạch.
5: Cung tài bạch
Cung tài bạch = huynh đệ tử nữ; cung tài bạch = cung phu thê phu thê; cung tài bạch = tử nữ huynh đệ; cung tài bạch = tật ách cha mẹ của; cung tài bạch = thiên di phúc đức;
Cung tài bạch = giao hữu điền trạch; cung tài bạch = sự nghiệp sự nghiệp; cung tài bạch = điền trạch giao hữu; cung tài bạch = phúc đức thiên di; cung tài bạch = cha mẹ tật ách.
6: Cung tật ách
Cung tật ách = huynh đệ tài bạch; cung tật ách = phu thê tử nữ; cung tật ách = tử nữ phu thê; cung tật ách = tài bạch huynh đệ; cung tật ách = thiên di cha mẹ của;
Cung tật ách = giao hữu phúc đức; cung tật ách = sự nghiệp điền trạch; cung tật ách = điền trạch là sự nghiệp; cung tật ách = phúc đức giao hữu; cung tật ách = cha mẹ thiên di.
7: Cung thiên di
Cung thiên di = huynh đệ tật ách; cung thiên di = phu thê tài bạch; cung thiên di = tử nữ tử nữ; cung thiên di = tài bạch phu thê; cung thiên di = tật ách huynh đệ;
Cung thiên di = giao hữu cha mẹ của; cung thiên di = sự nghiệp phúc đức; cung thiên di = điền trạch điền trạch; cung thiên di = phúc đức là sự nghiệp; cung thiên di = cha mẹ giao hữu.
8: Cung Nô bộc
Cung Nô bộc = huynh đệ cung thiên di; cung Nô bộc = cung phu thê tật ách; cung Nô bộc = cung tử nữ tài bạch; cung Nô bộc = cung tài bạch tử nữ; cung Nô bộc = cung tật ách phu thê;
Cung Nô bộc = cung thiên di huynh đệ; cung Nô bộc = sự nghiệp cung phụ mẫu; cung Nô bộc = cung điền trạch phúc đức; cung Nô bộc = cung phúc đức điền trạch; cung Nô bộc = cung phụ mẫu sự nghiệp.
9: Sự nghiệp cung
Sự nghiệp cung = huynh đệ giao hữu; sự nghiệp cung = phu thê thiên di; sự nghiệp cung = tử nữ tật ách; sự nghiệp cung = tài bạch tài bạch; sự nghiệp cung = tật ách tử nữ;
Sự nghiệp cung = thiên di phu thê; sự nghiệp cung = giao hữu huynh đệ; sự nghiệp cung = điền trạch cha mẹ của; sự nghiệp cung = phúc đức phúc đức; sự nghiệp cung = cha mẹ điền trạch.
10: Cung điền trạch
Cung điền trạch = huynh đệ là sự nghiệp; cung điền trạch = phu thê giao hữu; cung điền trạch = tử nữ thiên di; cung điền trạch = tài bạch tật ách; cung điền trạch = tật ách tài bạch;
Cung điền trạch = thiên di tử nữ; cung điền trạch = giao hữu phu thê; cung điền trạch = sự nghiệp huynh đệ; cung điền trạch = phúc đức cha mẹ của; cung điền trạch = cha mẹ phúc đức.
11: Cung phúc đức
Cung phúc đức = huynh đệ điền trạch; cung phúc đức = phu thê là sự nghiệp; cung phúc đức = tử nữ giao hữu; cung phúc đức = tài bạch thiên di; cung phúc đức = tật ách tật ách;
Cung phúc đức = thiên di tài bạch; cung phúc đức = giao hữu tử nữ; cung phúc đức = sự nghiệp phu thê; cung phúc đức = điền trạch huynh đệ; cung phúc đức = cha mẹ phụ mẫu.
12: Cung phụ mẫu
Cung phụ mẫu = huynh đệ phúc đức; cung phụ mẫu = phu thê điền trạch; cung phụ mẫu = tử nữ là sự nghiệp; cung phụ mẫu = tài bạch giao hữu; cung phụ mẫu = tật ách thiên di;
Cung phụ mẫu = thiên di tật ách; cung phụ mẫu = giao hữu tài bạch; cung phụ mẫu = sự nghiệp tử nữ; cung phụ mẫu = điền trạch phu thê; cung phụ mẫu = phúc đức huynh đệ.
(Dịch tự động bằng Quick Translator)
Bản gốc:
十二宫与财运
财宫潜藏的禄明现在命宫的人,永远有钱。
财宫潜藏的禄明现在夫妻的人,容易发财,作生意的发财。
财宫潜藏的禄明现在福德的人,赚钱容易满足。
财宫潜藏的禄明现在迁移的人,钱会生钱。
生年忌只要不在 命、迁移,田宅、福德,或它宫化忌之后,不要在命、迁移、田宅、福德不会影响财运。
2:兄弟宫
;兄弟宫=田宅的财帛;兄弟宫=福德的子女;兄弟宫=父母的夫妻。
3:夫妻宫
夫妻宫=兄弟的兄弟;夫妻宫=子女的父母;夫妻宫=财帛的福德;夫妻宫=疾厄的田宅;夫妻宫=迁移的事业;
夫妻宫=交友的交友;夫妻宫=事业的迁移;夫妻宫=田宅的疾厄;夫妻宫=福德的财帛;夫妻宫=父母的子女。
4:子女宫
子女宫=兄弟的夫妻;子女宫=夫妻的兄弟;子女宫=财帛的父母;子女宫=疾厄的福德;子女宫=迁移的田宅;
子女宫=交友的事业;子女宫=事业的交友;子女宫=田宅的迁移;子女宫=福德的疾厄;子女宫=父母的财帛。
5:财帛宫
财帛宫=兄弟的子女;财帛宫=夫妻宫夫妻;财帛宫=子女的兄弟;财帛宫=疾厄的父母;财帛宫=迁移的福德;
财帛宫=交友的田宅;财帛宫=事业的事业;财帛宫=田宅的交友;财帛宫=福德的迁移;财帛宫=父母的疾厄。
6:疾厄宫
疾厄宫=兄弟的财帛;疾厄宫=夫妻的子女;疾厄宫=子女的夫妻;疾厄宫=财帛的兄弟;疾厄宫=迁移的父母;
疾厄宫=交友的福德;疾厄宫=事业的田宅;疾厄宫=田宅的事业;疾厄宫=福德的交友;疾厄宫=父母的迁移。
7:迁移宫
迁移宫=兄弟的疾厄;迁移宫=夫妻的财帛;迁移宫=子女的子女;迁移宫=财帛的夫妻;迁移宫=疾厄的兄弟;
迁移宫=交友的父母;迁移宫=事业的福德;迁移宫=田宅的田宅;迁移宫=福德的事业;迁移宫=父母的交友。
8:交友宫
交友宫=兄弟宫迁移;交友宫=夫妻宫疾厄;交友宫=子女宫财帛;交友宫=财帛宫子女;交友宫=疾厄宫夫妻;
交友宫=迁移宫兄弟;交友宫=事业宫父母;交友宫=田宅宫福德;交友宫=福德宫田宅;交友宫=父母宫事业。
9:事业宫
事业宫=兄弟的交友;事业宫=夫妻的迁移;事业宫=子女的疾厄;事业宫=财帛的财帛;事业宫=疾厄的子女;
事业宫=迁移的夫妻;事业宫=交友的兄弟;事业宫=田宅的父母;事业宫=福德的福德;事业宫=父母的田宅。
10:田宅宫
田宅宫=兄弟的事业;田宅宫=夫妻的交友;田宅宫=子女的迁移;田宅宫=财帛的疾厄;田宅宫=疾厄的财帛;
田宅宫=迁移的子女;田宅宫=交友的夫妻;田宅宫=事业的兄弟;田宅宫=福德的父母;田宅宫=父母的福德。
11:福德宫
福德宫=兄弟的田宅;福德宫=夫妻的事业;福德宫=子女的交友;福德宫=财帛的迁移;福德宫=疾厄的疾厄;
福德宫=迁移的财帛;福德宫=交友的子女;福德宫=事业的夫妻;福德宫=田宅的兄弟;福德宫=父母的父母。
12:父母宫
父母宫=兄弟的福德;父母宫=夫妻的田宅;父母宫=子女的事业;父母宫=财帛的交友;父母宫=疾厄的迁移;
父母宫=迁移的疾厄;父母宫=交友的财帛;父母宫=事业的子女;父母宫=田宅的夫妻;父母宫=福德的兄弟。