Sao Hồng Loan
HỒNG LOAN
V: Tí, Thìn, Ngọ.
Đ: Dậu, Thân, Tị, Hợi..
Cát tinh, chủ sự mừng và nhân duyên
MỆNH
– có Hồng loan cư Tý: đỗ đạt sớm.
– Hồng Loan nhập Thân ở cung Mộ: công danh không bền.
– Hồng Loan cư tứ vượng (cung): đẹp vinh hiển, sớm nhân duyên.
– Nữ nhân Hồng Loan thủ Mệnh: đích thị lưỡng phu.
– Hồng Loan thủ Mệnh ngộ Không, Kiếp: yểu vong.
– Hồng Loan ngộ Đào hoa tại Tý: tuổi Tý, Dần làm nên nhưng yểu.
– Hồng Loan Thiên Tướng: quý nhân bảo phối.
– Hồng, Cơ, Tấu: khéo may thêu.
– Hồng, Tấu, Vũ, Hỷ, Đào: số bèn thì làm nghề ca xướng, số vượng thì quan ti.
– Hồng Loan ngộ Kỵ: gây oan nghiệp, thêm có Linh, Hỏa = chết treo thắt cổ.
– Hồng, Cơ, Tấu, Sứ nữ Mệnh. Hồng Cơ, Lộc, Sứ nam Mệnh: gặp thời làm nên.
– Hồng, Tọa: công danh sớm;
– Nếu cư Thân ở Mộ cung: phú quý lắm.
– Hồng, Khôi, Xương, Tú, Trì (long): danh vọng lớn.
– Hồng phùng Long trì, Hỷ: phúc họa kế liền.
CUNG BÀO
– Hồng, Đào, Cái, ngộ Tướng, Phá, Phục có Trực phù chiếu: anh em có người dâm đãng.
– Hồng, Đào, Thai, Hỷ ngộ Phục, Tướng: anh em chị em có người ngoại dâm.
CUNG THÊ
– Hồng Loan đắc địa: sớm có nhân duyên, nếu hãm thì hại chồng khổ vợ.
– Hồng, Thiên Tướng: lấy được quý nhân.
– Đào, Hồng, Hỷ: vợ chồng giai nhân tài tử lấy nhau dễ dàng.
– Hồng, Kỵ vợ chồng yêu nhau mà chồng vẫn có ngọai tình.
– Hồng, Kỵ, Đào: vừa bỏ nhau, hay mới góa đã có người muốn lấy.
– Hồng, Đào, Phượng, Cái: vợ chồng bỏ nhau mà không dứt tình.
CUNG TỬ
– có Hồng Loan: con cái giỏi canh cửi thêu thùa.
CUNG THIÊN DI
– có Hồng, Đào: tha hương viễn phối.
– Hồng, Đào, Vượng, Lộc: gặp quí nhân sánh đôi.
CUNG NÔ
– Hồng, Lộc: đàn ông nhờ của vợ làm giàu.
– Hồng, Đào, Phù, Bật chiếu: nhiều vợ.
CUNG TÀI
– Hồng, Lộc: nhờ của vợ làm giàu.
CUNG QUAN
– Hồng, Đào cư Tý: tuổi Tý, Dậu làm nên nhưng yểu.
– Hồng, Đào, Hỷ: làm nên danh phận lớn dễ dàng.
– Hồng, Diêu có Cơ, Tấu, Vũ, Đào hay Hồng, Tấu, Vũ, Hỷ, Đào = khôi hài, ca xướng.
CUNG ĐIỀN
– Hồng, Đào, Quang, Quý, Tang: có người thất tự để của cho.
CUNG PHÚC
– Hồng, Đào, Cái ngộ Tử Vi, Thái dương: Đàn bà đại quí hiển.
HẠN
– Hồng, Đào hội Sát, Phá, Liêm, Tham = có hỷ sự, thành gia thất.
– Hồng, Hỷ, Long, Phượng, Tả, Hữu, Thiên Diêu = có hỷ sự thành gia thất.
– Hồng, Kiếp = duyên nghiệp long đong trắc trở.
– Hồng, Cự, Kỵ = tơ duyên rắc rối.
– Hồng, Đào ở CUNG QUAN = có sự mừng.
– Hồng, Hỷ, Riêu, Đào = có nhân tình.
– Hồng, Long, Hỷ = tai nạn bất ngờ.
(Dẫn theo blog Trần Nhật Thành)