Tháng 1 năm 2025
Thứ Sáu
Tháng Chạp
 
25
 
Tiết Đại hàn
Năm Giáp Thìn
Tháng Đinh Sửu
Ngày Quý Tỵ
Giờ Nhâm Tý
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi Hoàng-Hắc Lục nhâm S.chủ Thọ tử K.Vong
Nhâm TýBạch hổKhông vong--X
Quý SửuNgọc đườngĐại an--X
Giáp DầnThiên laoLưu niên---
Ất MãoNguyên vũTốc hỷ---
Bính ThìnTư mệnhXích khẩu---
Đinh TỵCâu trầnTiểu cátX--
Mậu NgọThanh LongKhông vong---
Kỷ MùiMinh đườngĐại an---
Canh ThânThiên hìnhLưu niên-X-
Tân DậuChu tướcTốc hỷ---
Nhâm TuấtKim quỹXích khẩu---
Quý HợiKim đườngTiểu cát---
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Nhâm Tý
Cát thầnLa Thiên Đại Tiến,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Tham Lang
Hung thầnTriệt Lộ Không Vong,Thổ Tinh,Cửu Xú
Nghicầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịan táng, bách sự bất lợi, di tỉ, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương, xuất sư.
Quý Sửu
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Tam Hợp,Hữu Bật,Tỷ Kiên
Hung thầnLa Hầu,Triệt Lộ Không Vong
Nghian sàng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, lợi sự cát, nhập trạch, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kịhứa nguyện, khai quang, nam chủ bất lợi, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương.
Giáp Dần
Cát thầnKim Tinh
Hung thầnThời Hại,Thiên Cương,Kiếp Sát,Thiên Tặc
Nghithượng lương, tu tạo.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giao dịch, giá mã, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thụ tạo, từ tụng, động thổ.
Ất Mão
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Phúc Tinh Quí Nhân,Thái Dương,Trường Sinh,Tham Lang
Hung thầnCô Thần,Cửu Xú
Nghicầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng quan, thụ tạo, tu phương, tu tác, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịbác hí, di tỉ, kết hôn nhân, từ tụng, xuất sư.
Bính Thìn
Cát thầnThiên Quan Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Hỷ Thần,Hữu Bật
Hung thầnThiên Cẩu Hạ Thực,Hỏa Tinh,Thiên Binh
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, phó nhậm, thù thần, thượng quan, thụ phong, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, nhập liễm, thiết tiếu, thượng lương, tu tề.
Đinh Tỵ
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Thiên Xá,Thời Kiến,Tả Phụ,Thủy Tinh
Hung thầnLa Thiên Đại Thoái
Nghian táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, khai quang, tu phương.
Mậu Ngọ
Cát thầnQuý Đăng Thiên Môn,Thái Âm,Ngũ Hợp
Hung thầnLục Mậu,Tuần Trung Không Vong,Lôi Binh,Cửu Xú
Nghian sàng, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, lục lễ, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kịdi tỉ, khai quang, khởi cổ, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, tu thuyền, tu tạo, viễn hồi, xuất hành, xuất sư.
Kỷ Mùi
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Đường Phù,Vũ Khúc,Mộc Tinh
Hung thầnNgũ Bất Ngộ,Nhật Mộ,Tuần Trung Không Vong
Nghian táng, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn.
Kịkhai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, viễn hồi, xuất hành.
Canh Thân
Cát thầnQuý Đăng Thiên Môn,Quốc Ấn,Lục Hợp
Hung thầnNgũ Quỷ,Kế Đô,Thời Hình,Hà Khôi,Địa Binh
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, từ tụng, động thổ.
Tân Dậu
Cát thầnTam Hợp
Hung thầnNgũ Quỷ,Quả Tú,Thổ Tinh,Cổ Mộ Sát,Cửu Xú
Nghicầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kịan táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, kết hôn nhân, phó nhậm, thượng quan, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành, xuất sư.
Nhâm Tuất
Cát thầnThiên Quan Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời
Hung thầnLa Hầu
Nghicầu tài, giá thú, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng quan, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịnam chủ bất lợi.
Quý Hợi
Cát thầnĐế Vượng,Dịch Mã,Kim Tinh,Tỷ Kiên
Hung thầnThời Phá
Nghicầu tài, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, lợi sự cát, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, động thổ.

Ngày bắt đầu   Tháng    Năm  
Ngày kết thúc   Tháng    Năm  
Việc cần xem   
Năm sinh chủ sự  
THÔNG TIN NGÀY THỨ SÁU 24/1/2025 ( TỨC 25 THÁNG 12 NĂM 2024 ÂL)
Bát tự: giờ Nhâm Tý ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
Ngày julius: 2460700     Tiết khí: Đại hàn     Trực      Sao Lâu
Hoàng/hắc đạo: Ngọc đường Hoàng đạo     Lục nhâm: Không vong
Tuổi xung ngày: Định Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: tại Thiên
Điểm đánh giá chung: 6.1 (Khá tốt)
1-Tốt nói chung Khá tốt, nên làm
2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc Khá tốt, nên làm
3-Hôn thú, cưới hỏi Khá tốt, nên làm
4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa Khá tốt, nên làm
5-Giao dịch, khai trương, ký kết Tốt, nên làm
6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ Khá tốt, nên làm
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
Sao Cát:
Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Thiên thành :Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh:Tốt mọi việc.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Ngọc đường:Trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với học hành viết lách, lợi gặp đại nhân, an táng, không lợi cho việc bùn đất bếp núc.
Sao Hung:
Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Đại hao:Xấu mọi việc.
Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo.
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Lâu (Cát) - Con vật: Chó
- Nên: Khởi công mọi việc đều tốt .
Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Không nên: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoài trừ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
- Thơ viết:
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình.
Gia đạo phát tài ít kẻ đương.
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử.
Nối đời lộc vị rạng tông đường.
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
Trưc - Tiết Đại hàn
Thứ cát, tốt cho hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định táng.
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
Cát thần: 7
Lục Nghi, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thiên Thành, Thời Âm.
Hung thần: 19
Chiêu Diêu, Cửu Thổ Quỷ, Giao Long, Hoành Thiên Chu Tước, Long Hổ, Ly Biệt, Lâm Cách, Mộ Nhật, Phục Thi, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Hung Bại, Thiên Địa Tranh Hùng, Trùng Nhật, Tội Chí, Tứ Đại Kị (di cư), Xích Khẩu, Yếm Đối, Đoản Tinh, Đồ Đãi.
Nghi:
an đối ngại, bách sự nghi dụng, hội thân hữu, khai thương, khai thị, khánh tứ, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, nghi gia cư, nghi thất, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp thái, quan đới, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng nhâm, thụ trụ, trang tu, tu cung thất, tu lộ, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tài chế, tác táo, tạo trạch, tạo ốc, tống lễ, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
Kị:
an doanh, an môn, an táng, bộ liệp, di cư, giao dịch, giao thiệp, giá thú, hung sự, hành thuyền, hội khách, khai trì, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khế mãi mại, mai táng, nhập sơn, phá thổ, phạt mộc, tang sự, thượng lương, thượng quan, thụ nhậm, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu trai, tài y, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo thuyền, tố tụng, từ tụng, viễn hành, xuất hành, xuất quân, xuất tài, độ thủy.