Tháng 2 năm 2025
Thứ Tư
Tháng Giêng
 
29
 
Tiết Vũ thủy
Năm Ất Tỵ
Tháng Mậu Dần
Ngày Bính Dần
Giờ Mậu Tý
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi Hoàng-Hắc Lục nhâm S.chủ Thọ tử K.Vong
Mậu TýThanh LongTiểu cátX--
Kỷ SửuMinh đườngKhông vong---
Canh DầnThiên hìnhĐại an---
Tân MãoChu tướcLưu niên-X-
Nhâm ThìnKim quỹTốc hỷ--X
Quý TỵKim đườngXích khẩu--X
Giáp NgọBạch hổTiểu cát---
Ất MùiNgọc đườngKhông vong---
Bính ThânThiên laoĐại an---
Đinh DậuNguyên vũLưu niên---
Mậu TuấtTư mệnhTốc hỷ---
Kỷ HợiCâu trầnXích khẩu---
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Mậu Tý
Cát thầnThiên Quan Quí Nhân,Phúc Tinh Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Đường Phù,Tham Lang,Mộc Tinh
Hung thầnNgũ Quỷ,Cô Thần,Lục Mậu,Cửu Xú
Nghicầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịdi tỉ, khởi cổ, kết hôn nhân, phần hương, thiết tiếu, xuất sư.
Kỷ Sửu
Cát thầnThái Âm,Quốc Ấn,Hữu Bật
Hung thầnNgũ Quỷ,Thiên Cẩu Hạ Thực
Nghian táng, cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịnhập trạch, thiết tiếu, tu tề, tế tự.
Canh Dần
Cát thầnTrường Sinh,Thời Kiến,Thủy Tinh
Hung thầnĐịa Binh,Thiên Tặc
Nghian táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịcông chúng sự vụ, khai thương khố, khởi tạo, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, từ tụng, động thổ.
Tân Mão
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Ngũ Hợp,Tham Lang
Hung thầnHỏa Tinh,Cửu Xú
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịan táng, bách sự bất lợi, di tỉ, tụng sự, xuất sư.
Nhâm Thìn
Cát thầnThái Dương,Hữu Bật,Minh Tinh
Hung thầnNgũ Bất Ngộ,Triệt Lộ Không Vong
Nghian táng, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tạo táng, đính hôn.
Kịhứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành.
Quý Tỵ
Cát thầnNgũ Phù,Nhật Lộc,Tả Phụ,Kim Tinh
Hung thầnThời Hình,Thời Hại,Thiên Cương,Triệt Lộ Không Vong
Nghian táng, cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương.
Giáp Ngọ
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Tam Hợp,Đế Vượng,La Thiên Đại Tiến
Hung thầnLa Hầu,Quả Tú
Nghicầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi.
Ất Mùi
Cát thầnVũ Khúc
Hung thầnThổ Tinh
Nghian sàng, an táo, cầu tự, giá thú, khai thương khố, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc.
Kịbách sự bất lợi.
Bính Thân
Cát thầnHỷ Thần,Dịch Mã,Tỷ Kiên
Hung thầnKế Đô,Thời Phá,Thiên Binh
Nghian sàng, cầu tài, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, lợi sự cát, lục lễ, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịan táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di đồ, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, thượng lương, thượng quan, tu tạo, từ tụng, động thổ.
Đinh Dậu
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thiên Xá,Mộc Tinh
Hung thầnCổ Mộ Sát
Nghian táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịbác hí, tu tạo mộ viên, từ tụng.
Mậu Tuất
Cát thầnTam Hợp,Thái Âm
Hung thầnNhật Mộ,Tuần Trung Không Vong,Lôi Binh
Nghian táng, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn.
Kịkhai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu thuyền, viễn hồi, xuất hành.
Kỷ Hợi
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Quý Đăng Thiên Môn,Lục Hợp,Thủy Tinh
Hung thầnHà Khôi,La Thiên Đại Thoái,Tuần Trung Không Vong,Kiếp Sát
Nghian sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, thượng lương, tu tác, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, giá mã, khai quang, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thần miếu, tu phương, viễn hồi.

Ngày bắt đầu   Tháng    Năm  
Ngày kết thúc   Tháng    Năm  
Việc cần xem   
Năm sinh chủ sự  
THÔNG TIN NGÀY THỨ TƯ 26/2/2025 ( TỨC 29 THÁNG 1 NĂM 2025 ÂL)
Bát tự: giờ Mậu Tý ngày Bính Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
Ngày julius: 2460733     Tiết khí: Vũ thủy     Trực Kiến     Sao Sâm
Hoàng/hắc đạo: Thiên hình Hắc đạo     Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông Nam
Điểm đánh giá chung: 6.6 (Khá tốt)
1-Tốt nói chung Tốt, nên làm
2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc Tốt, nên làm
3-Hôn thú, cưới hỏi Khá tốt, nên làm
4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa Khá tốt, nên làm
5-Giao dịch, khai trương, ký kết Khá tốt, nên làm
6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ Khá tốt, nên làm
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Nguyệt đức:Tốt mọi việc.
Nguyệt ân:Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh:Tốt mọi việc.
Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi
Sao Hung:
Vãng vong:Xấu mọi việc
Thổ phủ:Kỵ xây dựng,động thổ.
Lục bất thành:Xấu đối với xây dựng.
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa.
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Sâm (Cát) - Con vật: Vượn
- Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoài trừ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
- Thơ viết:
Sâm tinh tạo dựng được an hòa.
Văn trường rực rỡ lắm vinh hoa.
Khai mương mở ngõ đều điềm tốtChôn cất hôn nhân bị phá gia.
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
Trưc Kiến - Tiết Vũ thủy
Có sao xấu Vãng vong, không lợi cho khởi công xây dựng và cưới hỏi. Nếu cứ tiến hành khởi công và cưới hỏi thì sinh bệnh và mang tai vạ. Khoảng 60-120 ngày sau sẽ thấy có chuyện không hay trong nhà. Tóm lại tránh nhiều việc không nên làm trong ngày này.
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
Cát thần: 15
Bất Tướng, Hội Đồng, Minh Phệ Đối, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Thiên Thương, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Tứ Tướng, Vương Nhật, Vượng Nhật, Yếu Yên.
Hung thần: 9
Cô Thần, Nguyệt Kiến, Thiên Cách, Thiên Hình, Thổ Kị, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Vãng Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật.
Nghi:
an phủ biên cảnh, an thần, ban chiếu, bàn di, chiêu chuế, chiêu hiền, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cử chánh trực, di đồ, giao dịch, giao thiệp, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh tứ, khởi công, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nghi tế tự, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, phó nhậm, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trai tiếu, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thụ phong, thụ trụ, trai tiếu, trảm thảo, tu lí phần mộ, tu phương, tu phần, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tác sự, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tứ xá, vấn danh, xuất hành, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Kị:
bách sự bất nghi, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu quan, cầu y, doanh kiến cung thất, hoại viên, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, kiến trạch, kết thân lễ, lập khế mãi mại, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phạt mộc, quy gia, thượng biểu chương, thượng sách, thủ ngư, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tu tạo thổ công, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất quân, điền liệp, đăng cao.