Tháng 3 năm 2025 |
 |
Thứ Sáu |
Tháng Hai
29
Tiết Xuân phân
|
|
Năm Ất Tỵ
Tháng Kỷ Mão
Ngày Bính Thân
Giờ Mậu Tý
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
Mậu Tý | Thanh Long | Không vong | - | - | - | Kỷ Sửu | Minh đường | Đại an | X | - | - | Canh Dần | Thiên hình | Lưu niên | - | - | - | Tân Mão | Chu tước | Tốc hỷ | - | X | - | Nhâm Thìn | Kim quỹ | Xích khẩu | - | - | X | Quý Tỵ | Kim đường | Tiểu cát | - | - | X | Giáp Ngọ | Bạch hổ | Không vong | - | - | - | Ất Mùi | Ngọc đường | Đại an | - | - | - | Bính Thân | Thiên lao | Lưu niên | - | - | - | Đinh Dậu | Nguyên vũ | Tốc hỷ | - | - | - | Mậu Tuất | Tư mệnh | Xích khẩu | - | - | - | Kỷ Hợi | Câu trần | Tiểu cát | - | - | - |
|
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Mậu Tý | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Phúc Tinh Quí Nhân,Tam Hợp,Đường Phù,Tham Lang,Mộc Tinh | Hung thần | Ngũ Quỷ,Quả Tú,Lục Mậu,Cửu Xú | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | di tỉ, khởi cổ, kết hôn nhân, phần hương, thiết tiếu, xuất sư. |
| Kỷ Sửu | Cát thần | Thái Âm,Quốc Ấn,Hữu Bật | Hung thần | Ngũ Quỷ | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | nhập trạch. |
| Canh Dần | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Trường Sinh,Dịch Mã,Thủy Tinh | Hung thần | Thời Phá,Thời Hình,Địa Binh,Thiên Tặc | Nghi | cầu tài, giá thú, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai thương khố, khởi tạo, kì phúc, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tu tạo, từ tụng, động thổ. |
| Tân Mão | Cát thần | Ngũ Hợp,Tham Lang | Hung thần | Hỏa Tinh,Cửu Xú | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, tụng sự, xuất sư. |
| Nhâm Thìn | Cát thần | Tam Hợp,Thái Dương,Hữu Bật | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Tuần Trung Không Vong,Triệt Lộ Không Vong | Nghi | an táng, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tạo táng, đính hôn. | Kị | hứa nguyện, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, tiến biểu chương, viễn hồi, xuất hành. |
| Quý Tỵ | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Lục Hợp,Tả Phụ,Kim Tinh | Hung thần | Hà Khôi,Tuần Trung Không Vong,Triệt Lộ Không Vong,Kiếp Sát | Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, thượng quan, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, giá mã, hứa nguyện, khai quang, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, phạt mộc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thần miếu, tiến biểu chương, viễn hồi. |
| Giáp Ngọ | Cát thần | Đế Vượng,La Thiên Đại Tiến,Minh Tinh | Hung thần | La Hầu,Cô Thần | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi. |
| Ất Mùi | Cát thần | Vũ Khúc | Hung thần | Thiên Cẩu Hạ Thực,Thổ Tinh | Nghi | an sàng, an táo, cầu tự, giá thú, khai thương khố, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tự phúc. | Kị | bách sự bất lợi, kì phúc, thiết tiếu, tu tề. |
| Bính Thân | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Hỷ Thần,Thời Kiến,Tỷ Kiên | Hung thần | Kế Đô,Thiên Binh | Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lợi sự cát, lục lễ, nhập trạch, tu tạo, xuất hành, đính hôn. | Kị | công chúng sự vụ, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, từ tụng. |
| Đinh Dậu | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Thiên Xá,Mộc Tinh | Hung thần | Cổ Mộ Sát | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | bác hí, tu tạo mộ viên, từ tụng. |
| Mậu Tuất | Cát thần | Quý Đăng Thiên Môn,Thái Âm | Hung thần | Nhật Mộ,Lôi Binh | Nghi | an táng, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tự táo. | Kị | tu thuyền, xuất hành. |
| Kỷ Hợi | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thủy Tinh | Hung thần | Thời Hình,Thời Hại,Thiên Cương,La Thiên Đại Thoái | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, phó nhậm, thượng quan, tu phương. |
|
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY THỨ SÁU 28/3/2025 ( TỨC 29 THÁNG 2 NĂM 2025 ÂL)
|
Bát tự: giờ Mậu Tý ngày Bính Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ Ngày julius: 2460763 Tiết khí: Xuân phân Trực Chấp Sao Quỷ Hoàng/hắc đạo: Bạch hổ Hắc đạo Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên
|
Điểm đánh giá chung: -2.8 (Hơi xấu)
|
1-Tốt nói chung | Hơi xấu, không nên làm | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Hơi xấu, không nên làm | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Hơi xấu, không nên làm | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Hơi xấu, không nên làm | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Xấu, không nên làm | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Hơi xấu, không nên làm |
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
Sao Cát: Thiên đức:Tốt mọi việc.Thiên mã:Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. (trùng với Bạch hổ: xấu).Nguyệt giải:Tốt mọi việc. Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
|
Sao Hung: Đại không vong:Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vậtNguyện tận:Xấu mọi việcKiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng. Bạch hổ :Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải: tốt).
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
Sao Quỷ (Hung) - Con vật: Dê - Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.- Ngoài trừ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Thơ viết: Quỷ tinh tạo dựng ắt suy vong.Của nhà vắng bóng chủ nhân ông.Chôn cất ngày này thêm quan lộc.Cưới gả loan phòng chắc trống không.
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
Trưc Chấp - Tiết Xuân phân Có Thiên đức, Nguyệt đức, nên tu tạo, động thổ, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, xuất hành, mai táng và các việc khác. Nhưng việc lớn như xây nhà, hôn nhân vào ngày này sau 3,6,9 năm, gia chủ rất vượng, thêm người, sinh quý tử, đại cát cho tài lộc.
|
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
|
Cát thần: 11Chi Đức, Giải Thần, Hội Đồng, Minh Phệ, Thiên Mã, Thiên Xá, Thiên Đức, Thần Tại, Trừ Thần, Tứ Tướng, Yếu Yên.
|
Hung thần: 16 Bạch Hổ, Giao Long, Kim Ngân, Kiếp Sát, La Thiên Đại Thoái, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phục Thi, Thiên Binh, Thiên Bồng, Thủy Cách, Tiểu Hao, Trạch Không, Tổn Sư Nhật, Đại Không Vong, Đồ Đãi.
|
Nghi: an thần, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái công khanh, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hứa nguyện, khiển sử, khởi công, kì phúc, liệu bệnh, lập khế, mộc dục, nhập trạch, thi ân, thi ân huệ, thành phục, thú cấu, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, trừ phục, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, viễn hành, xuất chinh, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
|
Kị: an sàng, an đối ngại, bàn thiên, bách sự bất nghi, bổ viên, bộ ngư, châm cứu, chú kiếm, chỉnh dung, chủng cốc, chủng thì, cái ốc, cổ chú, di trạch, giao dịch, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, hợp tích, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai đường, khánh tứ, khải toản, kim ngân khí vật, kinh doanh, kinh lạc, kết hôn nhân, lưu tài, lập khoán, lập khế khoán, nhập liễm, nhập sơn, nạp tài, phá ốc hoại viên, quan đới, quy hỏa, thưởng hạ, thế đầu, thụ nhậm, thụ phong, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tài mộc, tác giao quan, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.
|
|
|