|
Tháng 11 năm 2025 |
 |
| Thứ Ba |
|
Tháng Mười
6
Tiết Tiểu tuyết
|
|
Năm Ất Tỵ
Tháng Đinh Hợi
Ngày Mậu Tuất
Giờ Nhâm Tý
|
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
| Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
| Nhâm Tý | Thiên lao | Tốc hỷ | - | - | X | | Quý Sửu | Nguyên vũ | Xích khẩu | - | - | X | | Giáp Dần | Tư mệnh | Tiểu cát | - | - | - | | Ất Mão | Câu trần | Không vong | X | - | - | | Bính Thìn | Thanh Long | Đại an | - | - | - | | Đinh Tỵ | Minh đường | Lưu niên | - | - | - | | Mậu Ngọ | Thiên hình | Tốc hỷ | - | - | - | | Kỷ Mùi | Chu tước | Xích khẩu | - | - | - | | Canh Thân | Kim quỹ | Tiểu cát | - | - | - | | Tân Dậu | Kim đường | Không vong | - | X | - | | Nhâm Tuất | Bạch hổ | Đại an | - | - | - | | Quý Hợi | Ngọc đường | Lưu niên | - | - | - |
|
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
| Nhâm Tý | | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,La Thiên Đại Tiến,Đường Phù | | Hung thần | Triệt Lộ Không Vong,Thổ Tinh,Cửu Xú | | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | | Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, từ tụng, xuất hành, xuất sư. |
| | Quý Sửu | | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Ngũ Hợp,Quốc Ấn | | Hung thần | La Hầu,Thiên Cương,Triệt Lộ Không Vong,Cổ Mộ Sát | | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | | Kị | bác hí, bách sự bất lợi, hứa nguyện, khai quang, nam chủ bất lợi, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương, tu tạo mộ viên, từ tụng. |
| | Giáp Dần | | Cát thần | Tam Hợp,Trường Sinh,Kim Tinh | | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Quả Tú | | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn. | | Kị | kết hôn nhân, phó nhậm, thượng quan. |
| | Ất Mão | | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thái Dương,Lục Hợp | | Hung thần | Cửu Xú | | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng quan, thụ tạo, tu phương, tế tự, xuất hành, đính hôn. | | Kị | bách sự bất lợi, di tỉ, xuất sư. |
| | Bính Thìn | | Cát thần | Hỷ Thần | | Hung thần | Thời Phá,Tuần Trung Không Vong,Hỏa Tinh,Thiên Binh | | Nghi | an sàng, giao dịch, kì phúc, lục lễ, tạo táng, đính hôn. | | Kị | an táng, bách sự bất lợi, di đồ, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, thần miếu, tu tạo, viễn hồi, xuất hành, động thổ. |
| | Đinh Tỵ | | Cát thần | Thiên Xá,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Thủy Tinh | | Hung thần | La Thiên Đại Thoái,Tuần Trung Không Vong | | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | | Kị | khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, thần miếu, tu phương, viễn hồi. |
| | Mậu Ngọ | | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Tam Hợp,Thái Âm,Đế Vượng,Tham Lang,Tỷ Kiên | | Hung thần | Lục Mậu,Lôi Binh,Cửu Xú | | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, lợi sự cát, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | | Kị | công chúng sự vụ, di tỉ, khởi cổ, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền, từ tụng, xuất sư. |
| | Kỷ Mùi | | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Hữu Bật,Mộc Tinh | | Hung thần | Thời Hình,Hà Khôi | | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, tụng sự. |
| | Canh Thân | | Cát thần | Phúc Tinh Quí Nhân,Dịch Mã,Tả Phụ | | Hung thần | Ngũ Quỷ,Kế Đô,Cô Thần,Địa Binh | | Nghi | cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng quan, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | | Kị | kết hôn nhân, nữ chủ bất lợi, phá thổ, tu tạo, động thổ. |
| | Tân Dậu | | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời | | Hung thần | Ngũ Quỷ,Thời Hại,Thiên Cẩu Hạ Thực,Thổ Tinh,Thiên Tặc,Cửu Xú | | Nghi | tạo táng, đính hôn. | | Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, thụ tạo, tu tề, tế tự, xuất hành, xuất sư, động thổ. |
| | Nhâm Tuất | | Cát thần | Thời Kiến,Vũ Khúc,Minh Tinh | | Hung thần | La Hầu,Nhật Mộ | | Nghi | an táng, cầu tự, giá thú, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc. | | Kị | bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, xuất hành.Tuất Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
| | Quý Hợi | | Cát thần | Kim Tinh | | Hung thần | Kiếp Sát | | Nghi | an sàng, an táng, an táo, khai thương khố, nhập trạch, thượng lương, tu tạo. | | Kị | giá mã, khởi tạo, phạt mộc. |
|
|
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY THỨ BA 25/11/2025 ( TỨC 6 THÁNG 10 NĂM 2025 ÂL)
|
Bát tự: giờ Nhâm Tý ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ Ngày julius: 2461005 Tiết khí: Tiểu tuyết Trực Bế Sao Thất Hoàng/hắc đạo: Kim quỹ Hoàng đạo Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: tại Thiên
|
Điểm đánh giá chung: 1.8 (Bình thường)
|
| 1-Tốt nói chung | Khá tốt, nên làm | | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Hơi xấu, không nên làm | | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Hơi xấu, không nên làm | | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Bình thường, có thể làm | | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Bình thường, có thể làm | | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Khá tốt, nên làm |
|
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
|
Sao Cát: Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Cát khánh:Tốt mọi việc. Ích hậu:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.Đại hồng sa:Tốt mọi việc. Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh
|
Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiXích khẩu:Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcHoang vu:Xấu mọi việc. Nguyệt hư:Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. Tứ thời cô quả:Kỵ giá thú. Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng.
|
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
|
Sao Thất (Cát) - Con vật: Heo - Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Không nên: Sao thất Đại Cát không có việc chi phải cử.- Ngoài trừ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ). - Thơ viết: Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng.Con cháu nối đời lộc vị tăng.Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng.Hôn nhân chôn cất vững ai bằng.
|
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
|
Trưc Bế - Tiết Tiểu tuyết Xấu, không nên dùng.
|
|
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
|
|
Cát thần: 7Cát Khánh, Kim Quỹ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thất Thánh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa.
|
Hung thần: 21 Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Kim Ngân, Ly Khoa, Lôi Công, Lục Bất Thành, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Phản Kích, Tam Bất Phản, Tội Hình, Xích Khẩu, Ôn Xuất, Điền Ngân, Địa Cách.
|
|
Nghi: an sản thất, bách sự nghi dụng, bổ viên, cầu tự, di tỉ, hưng tu, hội hữu, hứa nguyện, khai điếm, khánh điển, kì phúc, mai huyệt, mai trì, nạp đơn, thiết yến, trai tiếu, trúc viên tường, trúc đê phòng, tu trạch, tu tác, tu ốc, tác thương khố, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ, điền cơ, đính hôn.
|
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chinh hành, chiêu hiền, châm cứu, chú kiếm, chủng thực, cầu hôn, cầu y, cử chánh trực, di cư, di đồ, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, doanh mưu, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, hưng xuyên quật, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai điền, khiển sử, khánh tứ, kim ngân khí vật, kiến quý, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, nạp quần súc, nạp súc, nạp thái, phó cử, phó nhậm, tham yết, thi trái phụ, thi ân phong bái, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trần binh, tu cung thất, tu doanh, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tạo súc lan, tố họa thần tượng, từ tụng, vấn bệnh, vấn danh, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài vật, yến hội, yết lục súc, đình tân khách, động thổ, ứng thí.
|
|
|