Tháng 11 năm 2024 |
|
Thứ Năm |
Tháng Mười
21
Tiết Lập đông
|
|
Năm Giáp Thìn
Tháng Ất Hợi
Ngày Kỷ Sửu
Giờ Giáp Tý
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
Giáp Tý | Thiên hình | Không vong | - | - | - | Ất Sửu | Chu tước | Đại an | - | - | - | Bính Dần | Kim quỹ | Lưu niên | - | - | - | Đinh Mão | Kim đường | Tốc hỷ | X | - | - | Mậu Thìn | Bạch hổ | Xích khẩu | - | - | - | Kỷ Tỵ | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - | Canh Ngọ | Thiên lao | Không vong | - | - | - | Tân Mùi | Nguyên vũ | Đại an | - | - | - | Nhâm Thân | Tư mệnh | Lưu niên | - | - | X | Quý Dậu | Câu trần | Tốc hỷ | - | X | X | Giáp Tuất | Thanh Long | Xích khẩu | - | - | - | Ất Hợi | Minh đường | Tiểu cát | - | - | - |
|
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Giáp Tý | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,La Thiên Đại Tiến,Ngũ Hợp,Lục Hợp,Thủy Tinh | Hung thần | Thiên Cẩu Hạ Thực | Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | công chúng sự vụ, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tề, tế tự, từ tụng. |
| Ất Sửu | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Thái Âm,Đường Phù,Thời Kiến | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Nhật Mộ,Cổ Mộ Sát | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng. | Kị | tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành.Sửu Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
| Bính Dần | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Hỷ Thần,Quốc Ấn,Mộc Tinh | Hung thần | Kiếp Sát,Thiên Binh | Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | giá mã, khởi tạo, nhập liễm, phạt mộc. |
| Đinh Mão | Cát thần | Thiên Xá | Hung thần | Kế Đô | Nghi | cầu tự, giá thú, hưng tu, kì phúc, nhập trạch, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn. | Kị | nữ chủ bất lợi. |
| Mậu Thìn | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời | Hung thần | Hà Khôi,Lục Mậu,Thổ Tinh,Lôi Binh | Nghi | Bất nghi | Kị | bách sự bất lợi, khởi cổ, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền. |
| Kỷ Tỵ | Cát thần | Tam Hợp,Đế Vượng,Tỷ Kiên | Hung thần | Ngũ Quỷ,La Hầu,Quả Tú,La Thiên Đại Thoái | Nghi | an sàng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | khai quang, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, tu phương. |
| Canh Ngọ | Cát thần | Ngũ Phù,Nhật Lộc,Tham Lang,Kim Tinh | Hung thần | Ngũ Quỷ,Thời Hại,Tuần Trung Không Vong,Địa Binh | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, khai thị, kiến quý, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | công chúng sự vụ, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, động thổ. |
| Tân Mùi | Cát thần | Phúc Tinh Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thái Dương,Hữu Bật | Hung thần | Thời Phá,Tuần Trung Không Vong | Nghi | cầu tài, kiến quý, thù thần, thụ tạo, tu phương, tạo táng, tế tự. | Kị | bác hí, bách sự bất lợi, cầu tự, khai quang, khai thị, kiến tự quan, lập thần tượng, thượng quan, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, động thổ. |
| Nhâm Thân | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Tả Phụ | Hung thần | Triệt Lộ Không Vong,Hỏa Tinh | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương. |
| Quý Dậu | Cát thần | Tam Hợp,Trường Sinh,Thủy Tinh | Hung thần | Triệt Lộ Không Vong,Thiên Tặc | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, hứa nguyện, khai quang, khai thương khố, khởi tạo, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thụ tạo, tiến biểu chương, động thổ. |
| Giáp Tuất | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Thái Âm,Vũ Khúc,Minh Tinh | Hung thần | Thời Hình,Thiên Cương | Nghi | an táng, cầu tự, giá thú, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan. |
| Ất Hợi | Cát thần | Dịch Mã,Mộc Tinh | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Cô Thần | Nghi | an táng, cầu tài, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | kết hôn nhân. |
|
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY THỨ NĂM 21/11/2024 ( TỨC 21 THÁNG 10 NĂM 2024 ÂL)
|
Bát tự: giờ Giáp Tý ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn Ngày julius: 2460636 Tiết khí: Lập đông Trực Mãn Sao Đẩu Hoàng/hắc đạo: Ngọc đường Hoàng đạo Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Bắc
|
Điểm đánh giá chung: -2.1 (Hơi xấu)
|
1-Tốt nói chung | Hơi xấu, không nên làm | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Hơi xấu, không nên làm | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Hơi xấu, không nên làm | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Hơi xấu, không nên làm | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Hơi xấu, không nên làm | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Hơi xấu, không nên làm |
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
Sao Cát: Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng. Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.Thiên thành :Tốt mọi việc. Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Ngọc đường:Trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với học hành viết lách, lợi gặp đại nhân, an táng, không lợi cho việc bùn đất bếp núc.
|
Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiĐại không vong:Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vậtThổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt yếm đại hoạ:Xấu đối với xuất hành, giá thú. Câu trần:Kỵ mai táng. Quả tú:Xấu với giá thú. Tam tang:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
Sao Đẩu (Cát) - Con vật: Cua - Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Không nên: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.- Ngoài trừ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Thơ viết: Đẩu tinh tạo dựng lợi muôn phần.Sửa mả an táng con cháu hưng.Mở cửa khơi ngòi trâu ngựa phát.Đính hôn cưới giả lắm vui mưng.
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
Trưc Mãn - Tiết Lập đông Có sao Thiên phú, Thiên Thành là sao tốt, nhưng có sao xấu là Thiên tặc không nên dùng.
|
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
|
Cát thần: 12Lộc Khố, Nguyệt Đức Hợp, Ngọc Vũ, Ngọc Đường, Phúc Đức, Quan Nhật, Thiên Phú, Thiên Thành, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp.
|
Hung thần: 20 Chuyên Nhật, Cửu Không, Lao Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Quy Kị, Sơn Cách, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Xích Khẩu, Đại Họa, Đại Không Vong, Đại Sát, Địa Hỏa, Địa Thư.
|
Nghi: chiếu chiêu hiền, cầu phúc nguyện, cầu tài, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hội thân hữu, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương, khai điếm, khánh tứ, kì phúc, lập khế, nghi gia cư, nghi thất, nạp lễ, nạp tài, thi ân huệ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng sách, thỉnh y, thụ phong, tiến biểu chương, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài y, tác sự, tác táo, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
|
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, bàn di, bái yết, bình trì đạo đồ, bộ liệp, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di cữu, di trạch, giá thú, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành hạnh, hành sư, hành thuyền, hưng tu, hưng tạo, hội khách, hợp thọ mộc, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, quan đới, quy gia, quy ninh, sanh sản, thi ân phong bái, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thành trừ phục, thú phụ, thượng biểu chương, thượng quan, thụ tạo, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu diêu, tu lục súc lan, tu phần, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác diêu, táng mai, tạo diêu, tạo tác, tạo tửu thố, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, động thổ.
|
|
|