Tháng 11 năm 2025
Chủ Nhật
Tháng Chín
 
13
 
Tiết Sương giáng
Năm Ất Tỵ
Tháng Bính Tuất
Ngày Ất Hợi
Giờ Bính Tý
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi Hoàng-Hắc Lục nhâm S.chủ Thọ tử K.Vong
Bính TýBạch hổTốc hỷ---
Đinh SửuNgọc đườngXích khẩu---
Mậu DầnThiên laoTiểu cátX--
Kỷ MãoNguyên vũKhông vong---
Canh ThìnTư mệnhĐại an---
Tân TỵCâu trầnLưu niên---
Nhâm NgọThanh LongTốc hỷ--X
Quý MùiMinh đườngXích khẩu--X
Giáp ThânThiên hìnhTiểu cát---
Ất DậuChu tướcKhông vong-X-
Bính TuấtKim quỹĐại an---
Đinh HợiKim đườngLưu niên---
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Bính Tý
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Thái Dương,Tham Lang
Hung thầnThiên Binh
Nghian táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tu phương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, nhập liễm, thượng lương.
Đinh Sửu
Cát thầnPhúc Tinh Quí Nhân,Tứ Đại Cát Thời,Thiên Xá,Hữu Bật,Kim Tinh
Hung thần
Nghian sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hưng tu, khai thương khố, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
KịBất kị
Mậu Dần
Cát thầnQuý Đăng Thiên Môn,Đế Vượng,Lục Hợp
Hung thầnNgũ Quỷ,La Hầu,Hà Khôi,Lục Mậu,Lôi Binh
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, lục lễ, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịbách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khởi cổ, nam chủ bất lợi, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, từ tụng.
Kỷ Mão
Cát thầnTam Hợp,La Thiên Đại Tiến,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Tham Lang
Hung thầnNgũ Quỷ,Quả Tú,Thổ Tinh,Cửu Xú
Nghicầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịan táng, bác hí, bách sự bất lợi, di tỉ, kết hôn nhân, từ tụng, xuất sư.
Canh Thìn
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Ngũ Hợp,Hữu Bật
Hung thầnKế Đô,Địa Binh
Nghian sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành, đính hôn.
Kịnữ chủ bất lợi, phá thổ, động thổ.
Tân Tỵ
Cát thầnDịch Mã,Tả Phụ,Mộc Tinh
Hung thầnNgũ Bất Ngộ,Thời Phá
Nghicầu tài, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, tạo táng.
Kịbách sự bất lợi, cầu tự, kì phúc, động thổ.
Nhâm Ngọ
Cát thầnQuý Đăng Thiên Môn,Thái Âm,Trường Sinh
Hung thầnTriệt Lộ Không Vong,Cửu Xú
Nghicầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, nhập trạch, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kịdi tỉ, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành, xuất sư.
Quý Mùi
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Tam Hợp,Vũ Khúc,Thủy Tinh
Hung thầnTriệt Lộ Không Vong
Nghian táng, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn.
Kịhứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành.
Giáp Thân
Cát thầnThiên Ất Quí Nhân,Thiên Quan Quí Nhân,Minh Tinh
Hung thầnThời Hại,Thiên Cương,La Thiên Đại Thoái,Tuần Trung Không Vong,Hỏa Tinh,Kiếp Sát,Thiên Tặc
Nghicầu tài, cầu tự, kiến quý, kì phúc, thù thần, tu tác, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịan táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá mã, khai quang, khai thương khố, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thần miếu, thụ tạo, tu phương, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, động thổ.
Ất Dậu
Cát thầnThái Dương,Tỷ Kiên
Hung thầnCô Thần,Tuần Trung Không Vong,Cổ Mộ Sát,Cửu Xú
Nghilợi sự cát, thụ tạo, tu phương.
Kịcầu tài, di tỉ, giá thú, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, viễn hồi, xuất hành, xuất sư.
Bính Tuất
Cát thầnTứ Đại Cát Thời,Hỷ Thần,Đường Phù,Kim Tinh
Hung thầnThiên Cẩu Hạ Thực,Nhật Mộ,Thiên Binh
Nghian sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kịnhập liễm, thiết tiếu, tu tề, tế tự.
Đinh Hợi
Cát thầnThiên Xá,Quốc Ấn,Thời Kiến
Hung thầnLa Hầu,Thời Hình
Nghian táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hưng tu, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kịcông chúng sự vụ, nam chủ bất lợi.

Ngày bắt đầu   Tháng    Năm  
Ngày kết thúc   Tháng    Năm  
Việc cần xem   
Năm sinh chủ sự  
THÔNG TIN NGÀY CHỦ NHẬT 2/11/2025 ( TỨC 13 THÁNG 9 NĂM 2025 ÂL)
Bát tự: giờ Bính Tý ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
Ngày julius: 2460982     Tiết khí: Sương giáng     Trực Trừ     Sao Mão
Hoàng/hắc đạo: Ngọc đường Hoàng đạo     Lục nhâm: Tốc hỷ
Tuổi xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam
Điểm đánh giá chung: 2.7 (Bình thường)
1-Tốt nói chung Bình thường, có thể làm
2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc Khá tốt, nên làm
3-Hôn thú, cưới hỏi Bình thường, có thể làm
4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa Bình thường, có thể làm
5-Giao dịch, khai trương, ký kết Khá tốt, nên làm
6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ Bình thường, có thể làm
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
Sao Cát:
Thiên thành :Tốt mọi việc.
Ngũ phú:Tốt mọi việc.
Kính tâm:Tốt đối với tang lễ.
Hoàng ân:Tốt mọi việc.
Ngọc đường:Trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với học hành viết lách, lợi gặp đại nhân, an táng, không lợi cho việc bùn đất bếp núc.
Sao Hung:
Xích khẩu:Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Tam nương:Xấu mọi việc
Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Hoang vu:Xấu mọi việc.
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Mão (Hung) - Con vật: Gà
- Nên: Xây dựng , tạo tác.
- Không nên: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Các việc khác cũng không hay.
- Ngoài trừ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
- Thơ viết:
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu.
Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu.
Khai môn chắc hẳn vời họa đến.
Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu.
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
Trưc Trừ - Tiết Sương giáng
Tốt cho khởi tạo khai trương, nhập trạch, xuất hành, động thổ, hôn nhân.
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
Cát thần: 9
Cát Kì, Kính An, Kính Tâm, Ngũ Phú, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Tuế Đức Hợp, Tướng Nhật.
Hung thần: 12
Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Kiếp Sát, Lâm Cách, Ngũ Hư, Phục Thi, Tam Nương, Thổ Phù, Trùng Nhật, Tuế Phá, Xích Khẩu.
Nghi:
bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, công thành trại, di cư, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hội thân hữu, hứa nguyện, khai thương, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nghi gia cư, nghi thất, nhập hỏa, nhập trạch, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự thần, xuất hóa.
Kị:
an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ liệp, chiêu hiền, chỉnh dung, cầu tự, cổ chú, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giá thú, hoại viên, hung sự, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, nhập sơn, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thiêm ước, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thế đầu, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác sự cầu mưu, tắc huyệt, tố họa thần tượng, viễn du, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.