Tháng 10 năm 2025 |
 |
Chủ Nhật |
Tháng Tám
21
Tiết Hàn lộ
|
|
Năm Ất Tỵ
Tháng Ất Dậu
Ngày Giáp Dần
Giờ Giáp Tý
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
Giáp Tý | Thanh Long | Xích khẩu | - | - | - | Ất Sửu | Minh đường | Tiểu cát | X | - | - | Bính Dần | Thiên hình | Không vong | - | - | - | Đinh Mão | Chu tước | Đại an | - | - | - | Mậu Thìn | Kim quỹ | Lưu niên | - | X | - | Kỷ Tỵ | Kim đường | Tốc hỷ | - | - | - | Canh Ngọ | Bạch hổ | Xích khẩu | - | - | - | Tân Mùi | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - | Nhâm Thân | Thiên lao | Không vong | - | - | X | Quý Dậu | Nguyên vũ | Đại an | - | - | X | Giáp Tuất | Tư mệnh | Lưu niên | - | - | - | Ất Hợi | Câu trần | Tốc hỷ | - | - | - |
|
BẢNG THẦN SÁT GIỜ
Giáp Tý | Cát thần | La Thiên Đại Tiến,Tham Lang,Thủy Tinh,Tỷ Kiên | Hung thần | Cô Thần,Tuần Trung Không Vong | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, thần miếu, viễn hồi. |
| Ất Sửu | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Thái Âm,Hữu Bật | Hung thần | Thiên Cẩu Hạ Thực,Tuần Trung Không Vong | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, thiết tiếu, thần miếu, tu tạo, tu tề, tế tự, viễn hồi. |
| Bính Dần | Cát thần | Phúc Tinh Quí Nhân,Quý Đăng Thiên Môn,Tứ Đại Cát Thời,Hỷ Thần,Ngũ Phù,Nhật Lộc,Thời Kiến,Mộc Tinh | Hung thần | Thiên Binh | Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | công chúng sự vụ, nhập liễm, từ tụng. |
| Đinh Mão | Cát thần | Thiên Xá,Đế Vượng,Tham Lang | Hung thần | Kế Đô | Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | Kị | nữ chủ bất lợi, tụng sự. |
| Mậu Thìn | Cát thần | Hữu Bật | Hung thần | Lục Mậu,Thổ Tinh,Lôi Binh | Nghi | cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, khởi cổ, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền. |
| Kỷ Tỵ | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Ngũ Hợp,Tả Phụ | Hung thần | Ngũ Quỷ,La Hầu,Thời Hình,Thời Hại,Thiên Cương,La Thiên Đại Thoái | Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, tu phương. |
| Canh Ngọ | Cát thần | Tam Hợp,Kim Tinh | Hung thần | Ngũ Bất Ngộ,Ngũ Quỷ,Quả Tú,Địa Binh | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, giá thú, kết hôn nhân, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, xuất hành, động thổ. |
| Tân Mùi | Cát thần | Thiên Ất Quí Nhân,Thái Dương,Vũ Khúc | Hung thần | Nhật Mộ | Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thụ tạo, trai tiếu, tu phương, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | Kị | Bất kị |
| Nhâm Thân | Cát thần | Quý Đăng Thiên Môn,Tứ Đại Cát Thời,Dịch Mã,Minh Tinh | Hung thần | Thời Phá,Triệt Lộ Không Vong,Hỏa Tinh,Thiên Tặc | Nghi | kiến quý, tạo táng. | Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, giao dịch, hứa nguyện, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thụ tạo, tiến biểu chương, tu tạo, từ tụng, xuất hành, động thổ. |
| Quý Dậu | Cát thần | Thiên Quan Quí Nhân,Đường Phù,Thủy Tinh | Hung thần | Triệt Lộ Không Vong,Cổ Mộ Sát | Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành. | Kị | bác hí, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương, tu tạo mộ viên, từ tụng. |
| Giáp Tuất | Cát thần | Tam Hợp,Thái Âm,Quốc Ấn,Tỷ Kiên | Hung thần | | Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành, đính hôn. | Kị | Bất kị |
| Ất Hợi | Cát thần | Tứ Đại Cát Thời,Trường Sinh,Lục Hợp,Mộc Tinh | Hung thần | Hà Khôi,Kiếp Sát | Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | Kị | bách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc. |
|
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY CHỦ NHẬT 12/10/2025 ( TỨC 21 THÁNG 8 NĂM 2025 ÂL)
|
Bát tự: giờ Giáp Tý ngày Giáp Dần tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ Ngày julius: 2460961 Tiết khí: Hàn lộ Trực Sao Tinh Hoàng/hắc đạo: Thanh Long Hoàng đạo Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc
|
Điểm đánh giá chung: 3.2 (Khá tốt)
|
1-Tốt nói chung | Bình thường, có thể làm | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Khá tốt, nên làm | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Khá tốt, nên làm | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Khá tốt, nên làm | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Khá tốt, nên làm | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Khá tốt, nên làm |
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
Sao Cát: Thiên đức:Tốt mọi việc.Thiên phúc:Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới.Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.
|
Sao Hung: Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng. Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành.
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
Sao Tinh (Hung) - Con vật: Ngựa - Nên: Xây dựng phòng mới. - Không nên: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.- Ngoài trừ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Thơ viết: Sao tinh chỉ tốt việc xây phòng.Gia quan, tấn lộc gần quân vương.Chẳng khá khai mương cùng chôn cất.Vợ chông li tán chớ xem thường.
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
Trưc - Tiết Hàn lộ Xấu không nên dùng.
|
XEM THEO HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ
|
Cát thần: 10Dương Đức, Lâm Nhật, Minh Phệ Đối, Mãn Đức, Ngũ Hợp, Tam Hợp, Thiên Quan, Thất Thánh, Thời Âm, Tư Mệnh.
|
Hung thần: 12 Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Hỏa Cách, Lục Bất Thành, Nguyệt Yếm, Tam Bất Phản, Thám Bệnh, Thụ Tử, Tứ Phế, Đại Họa, Địa Hỏa, Đồ Đãi.
|
Nghi: bách sự nghi dụng, hứa nguyện, khai thị, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, thượng nhâm, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trảm thảo, trần từ tụng, tu lộ, tu phần, tu tác, tu táo, tu tạo, tạo táng, tạo táo, tạo ốc, tế tự, tự táo, vạn thông tứ cát, đính hôn, động thổ.
|
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, bổ viên tắc huyệt, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu hôn, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, diêu dã, doanh kiến cung thất, doanh mưu, giao thiệp, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, hưng tạo động thổ, khai cừ, khai thương khố, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nghênh thân, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, thi ân phong bái, thiện thành quách, thăm người bệnh, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ nhậm, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu diêu, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác diêu, tạo tửu thố, tạo xá, tắc huyệt, tố tụng, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất quân, xuất sư, ứng thí.
|
|
|